- Từ điển Anh - Việt
Unconvincing
Mục lục |
/¸ʌηkən´vinsiη/
Thông dụng
Tính từ
Không làm cho người ta tin, không có sức thuyết phục
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- flimsy , improbable , inconceivable , incredible , shaky , thin , unbelievable , unconceivable , unsubstantial , weak , implausible , inconclusive , lame , questionable , suspect
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Uncooked
/ ʌη´kukt /, Tính từ: chưa nấu chín, còn sống, không bị giả mạo, không bị sửa chữa (sổ... -
Uncooled
/ ʌη´ku:ld /, tính từ, không làm mát; không ướp lạnh, -
Uncooled motor
động cơ không được làm mát, -
Uncooled water
nước không được làm lạnh, -
Uncoop
Ngoại động từ: thả ra (gà), thả, phóng thích (tù binh), -
Uncooperation
Danh từ: sự ly gián, -
Uncooperative
/ ¸ʌηkou´ɔpərətiv /, Tính từ: bất hợp tác, không vui lòng hợp tác với người khác, không sẵn... -
Uncoordinated
/ ¸ʌηkou´ɔ:di¸neitid /, Kỹ thuật chung: không khớp, Từ đồng nghĩa:... -
Uncopyrightable
không thể đảm bảo bản quyền, -
Uncord
/ ʌη´kɔ:d /, Ngoại động từ: cởi dây buộc, cởi dây trói, -
Uncordial
Tính từ: không thân ái, không thân mật, không thân tình, -
Uncork
/ ʌη´kɔ:k /, Ngoại động từ: mở nút, tháo nút (chai), (thông tục) thổ lộ; bộc lộ; phơi bày... -
Uncorked
, -
Uncorking machine
máy mở nút chai,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.