- Từ điển Anh - Việt
Undauntedness
Mục lục |
/ʌn´dɔ:ntidnis/
Thông dụng
Danh từ
Tính ngoan cường; tính dũng cảm, tính không sợ hãi, tính không nản lòng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- braveness , bravery , courageousness , dauntlessness , doughtiness , fearlessness , fortitude , gallantry , gameness , heart , intrepidity , intrepidness , mettle , nerve , pluck , pluckiness , spirit , stoutheartedness , valiance , valiancy , valiantness , valor
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Undazzled
Tính từ: không bị loá mắt, không bị hoa mắt, không bị quáng mắt, không sững sờ, không ngạc... -
Undead
người chết nhưng có thể cử động và/hoặc suy nghĩ như người sống, -
Undeadly
Tính từ: không chết người, -
Undealt
Tính từ: không được xét đến; chưa giải quyết, (bài bạc) chưa thua, -
Undebarred
Tính từ: ( (thường) + from) không bị loại trừ, không bị ngăn trở, không bị ngăn cấm, được... -
Undebatable
Tính từ: không thể tranh cãi được, không thể tranh luận được, không thể bàn cãi được, -
Undebated
Tính từ: không được xét đến, không được bàn đến, không bàn cãi; chưa được bàn cãi, to... -
Undebauched
/ ¸ʌndi´bɔ:tʃt /, tính từ, không bị hư hỏng; không bị sa đoạ, không bị truy lạc, không bị đồi bại, -
Undecadent
Tính từ: không suy đồi, không sa sút; không điêu tàn, -
Undecadience
ch3 (ch2) 6ch:chch:ch2, -
Undecagon
/ ʌn´dekə¸gɔn /, Danh từ: (toán học) hình mười một cạnh, -
Undecayable
Tính từ: không thể thối nát, không thể hư hỏng, không thể tàn tạ, -
Undecaying
hư hỏng [không bị hư hỏng], Tính từ: không thể hư hỏng được, không thể mục nát được;... -
Undeceivable
Ngoại động từ: Tính từ: không dễ bị lừa, -
Undeceive
/ ¸ʌndi´si:v /, Ngoại động từ: làm cho khỏi lầm, giác ngộ, làm cho tỉnh ngộ (như) undeceivable,... -
Undeceived
Tính từ: khỏi bị lầm lạc, đã được giác ngộ, không mắc lừa, không bị lừa gạt, -
Undecene
c11h12,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.