- Từ điển Anh - Việt
Underlying debt
Kinh tế
nợ cơ sở
Giải thích VN: Từ ngữ của trái phiếu đô thị, nợ của một đơn vị nhà nước trong phạm vi quyền hạn của một thực thể nhà nước lớn hơn và do đó thực thể lớn hơn này có một phần trách nhiệm tín dụng. Thí dụ, một hạt có thể phải chia sẻ trách nhiệm với các cam kết nợ tổng quát của một làng nằm trong hạt đó. Đứng trên quan điểm chính quyền hạt thì nợ của ngôi làng là nợ cơ sở. Từ ngữ nợ gối đầu (overlapping debt) cũng được dùng để mô tả nợ cơ sở nhưng nợ gối đầu cũng có thể nằm trong nhiều đơn vị cùng cấp, thí dụ như khu vực trường học nằm trên giao điểm các đường ranh giới của hai hay nhiều hạt.
nợ của cấp dưới
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Underlying document
chứng từ gốc, -
Underlying futures contract
hợp đồng futures cơ sở, hợp đồng kỳ hạn cơ sở, -
Underlying holdings
các cổ phiếu cơ sở, -
Underlying inflation
tỷ lệ lạm phát cơ sở, -
Underlying kast
cactơ nằm dưới, -
Underlying lien
quyền giữ thế chấp cơ bản, -
Underlying mortgage
tiền vay có thế chấp cơ sở (chính yếu, gốc), quyền thế chấp ưu tiên, -
Underlying rock
đá tầng gốc, đá tầng gốc, -
Underlying security
chứng khoán cơ sở, chứng khoán hữu quan, -
Underlying soil
đất lớp dưới, -
Underlying strata
tầng nằm dưới, -
Underlying strate
tầng đá lót, -
Underlying tax
thuế ưu đãi, -
Underlying transaction
giao dịch cơ sở, -
Undermaintenance
sự duy tu kém, bảo dưỡng kém, -
Undermanned
/ ¸ʌndə´mænd /, Tính từ: thiếu thuỷ thủ (tàu thuỷ); thiếu nhân công (hầm mỏ), (quân sự)... -
Undermanning
sự thiếu nhân viên, -
Undermargined account
tài khoản dưới biên, tài khoản margin dưới tiêu chuẩn, -
Undermasted
/ ¸ʌndə´ma:stid /, tính từ, thiếu cột buồm, -
Undermaster
Danh từ: phụ tá cho giáo viên; trợ giáo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.