- Từ điển Anh - Việt
Unfilled, composite gird
Mục lục |
Xây dựng
hệ mạng dầm không lấp đầy
Kỹ thuật chung
liên hợp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unfilled order
đơn đặt hàng chưa thực hiện, -
Unfilled orders
đơn đặt hàng chưa thực hiện, -
Unfilled tubular steel pile
cọc ống thép không lấp lòng, cọc ống phép không lấp lòng, -
Unfilled vacancies
chỗ khuyết (người làm) chưa được thỏa mãn, -
Unfilmed
Tính từ: không quay thành phim, không đưa lên màn ảnh, -
Unfiltered
/ ʌn´filtəd /, Tính từ: không lọc, Xây dựng: lọc [không lọc],Unfiltered air
không khí không lọc,Unfiltered juice
nước ép chưa lọc,Unfindable
Tính từ: không thể tìm được, không thể thấy được; hiếm,Unfingered
Tính từ: không được ngón tay chạm đến,Unfinished
/ ʌn´finiʃt /, Tính từ: chưa hết, chưa hoàn thành, chưa kết thúc, chưa xong, chưa hoàn hảo, chưa...Unfinished message
thông điệp dở dang,Unfinished spirit
rượu bán thành phẩm,Unfired
không được thắp lên, không được đốt cháy, không nung (gạch...), không hào hứng, không phấn chấn, chưa bị bắn, không...Unfired brick
gạch không nung,Unfired pressure vessel
bồn áp lực không bị tác động trực tiếp bởi ngọn lửa,Unfired tube
đèn không đánh lửa,Unfishable
chưa săn đuổi,Unfit
Tính từ: không đạt tiêu chuẩn đòi hỏi, không thích hợp, không đủ năng lực, thiếu khả năng;...Unfit for motor traffic
không thích hợp cho việc đi lại bằng ô-tô,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.