- Từ điển Anh - Việt
Unilinear
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Cơ - Điện tử
Một đường, đơn tuyến
Xây dựng
một đường, đơn tuyến
Thông dụng
Tính từ
Một hướng; đơn tuyến
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unilingual
/ ¸ju:ni´liηgwəl /, Tính từ: có tính chất đơn ngữ, -
Uniliteral
/ ¸ju:ni´litərəl /, Tính từ: chỉ có một con chữ, -
Unillow
thẳng dòng, -
Unilluminated
Tính từ: không được chiếu sáng, không được soi sáng, không có học vấn, không có học thức,... -
Unilluminating
Tính từ: không có tác dụng chiếu sáng, không thể mở mang trí tuệ được, -
Unillumined
Tính từ: không được chiếu sáng, không được làm sáng ngời, không được phấn khởi, không... -
Unillusioned
Tính từ: không bị ảo tưởng ảnh hưởng đến, -
Unillustrated
/ ʌn´iləs¸treitid /, Tính từ: không minh hoạ, không in tranh ảnh (sách, báo...) -
Unillustrative
Tính từ: không có tác dụng minh hoạ, -
Unilobar
(có, thuộc) một thùy, -
Unilocular
Tính từ: (thực vật học) một ô, một buồng, một ngăn, có một ô, một ngăn, -
Unilocular cyst
u nang một ngăn, -
Unimaginable
/ ¸ʌni´mædʒinəbl /, Tính từ: không thể tưởng tượng được; kỳ quái, phi thường, -
Unimaginative
/ ¸ʌni´mædʒinətiv /, Tính từ: không tưởng tượng, có thực, không hay tưởng tượng, không giàu... -
Unimaginativeness
Danh từ: tính chất không tưởng tượng, tính chất có thực, tính không hay tưởng tượng, tính... -
Unimagined
/ ¸ʌni´mædʒənt /, tính từ, không phải tưởng tượng ra; không bày đặt; không bịa; có thật, -
Unimbued
Tính từ: không thấm đẫm, (nghĩa bóng) không thấm nhuần; không nhiễm đầy, -
Unimeter
avômet, vôn-ôm-ampe kế, -
Unimflammability
Danh từ: tính không bắt lửa, tính không bén lửa, tính khó cháy, -
Unimflammable
Tính từ: không bắt lửa, không bén lửa, khó cháy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.