- Từ điển Anh - Việt
Unintermitting
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Không đứt đoạn, không đứt quãng; liên tục
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Uninterpretable
Tính từ: không thể giải thích được, không thể làm sáng tỏ được, không thể hiểu được... -
Uninterpreted
Tính từ: không được lý giải, không được giải thích, -
Uninterpreted name
tên không được diễn dịch, -
Uninterred
Tính từ: không được chôn cất, không được mai táng, -
Uninterrupted
/ ¸ʌnintə´rʌptid /, Tính từ: không đứt quãng; liên tục, Cơ - Điện tử:... -
Uninterrupted duty
chế độ (vận hành) không được cắt tải, chế độ không ngắt, chịu tải không đứt quãng, vận hành không ngắt, -
Uninterrupted flow
dòng nước chảy liên tục, -
Uninterrupted traffic
chuyển động liên tục, chuyển động không gián đoạn, -
Uninterrupted traffic highway
đường giao thông liên tục, -
Uninterruptible
Tính từ: không thể ngắt quãng, không thể đứt quãng; liên tục, -
Uninterruptible Power Supply-UPS
bộ phòng mất điện đột ngột, -
Uninterruptible Power Supply (B71UPS)
nguồn cấp điện liên tục-ups, -
Uninterruptible Power Supply (UPS)
sự cấp điện liên tục, cung cấp nguồn liên tục, -
Uninterruptible power supply
nguồn cấp điện liên tục, uninterruptible power supply (b71ups), nguồn cấp điện liên tục-ups -
Uninterruptible power supply system
bộ lưu điện, bộ nguồn điện không bị gián đoạn, -
Uninterruptible power system
bộ nguồn không khả ngắt, bộ nguồn liên tục ups, -
Unintimidated
Tính từ: không bị hăm doạ, không bị đe doạ, không bị doạ dẫm, -
Unintoxicating
Tính từ: không làm say, không kích thích, không kích động, (y học) không làm nhiễm độc, unintoxicating... -
Uninuclear
/ ¸ju:ni´nju:kliə /, tính từ, Đơn nhân (tế bào) (như) uninucleate,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.