- Từ điển Anh - Việt
Unique
Mục lục |
/ju:´ni:k/
Thông dụng
Tính từ
Đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một
- unique son
- con một
Duy nhất, vô song (không có cái gì giống hoặc bằng)
( + to somebody/something) chỉ liên quan đến một người (một nhóm, một vật)
- special difficulties unique to blind people
- những khó khăn đặc biệt, riêng của người mù
(thông tục) khác thường, đáng chú ý, kỳ cục, lạ đời, dị thường
Danh từ
Vật duy nhất, vật chỉ có một không hai
Chuyên ngành
Xây dựng
lạ thường
Cơ - Điện tử
(adj) đơn nhất, độc nhất, độc đáo
Toán & tin
duy nhất đơn trị
Kỹ thuật chung
độc nhất
đơn trị
duy nhất
- non unique alternate key
- khóa thay thế không duy nhất
- unique data
- dữ liệu duy nhất
- unique existence
- tồn tại duy nhất
- unique factorisation
- nhân tử hóa duy nhất
- unique factorization
- nhân tử duy nhất
- unique factorization domain
- miền nhân tử hóa duy nhất
- unique file
- tập tin duy nhất
- unique identifier
- định danh duy nhất
- unique index
- chỉ số duy nhất
- unique key
- khóa duy nhất
- unique postal name
- tên bưu chính duy nhất
- unique record
- bản ghi duy nhất
- unique solution
- nghiệm duy nhất
- unique value
- giá trị duy nhất
- unique word detection
- sự dò từ duy nhất (vô tuyến vũ trụ)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- different , exclusive , individual , lone , one , one and only , onliest , only , particular , rare , separate , single , solitary , solo , sui generis , uncommon , unexampled , anomalous , best , exceptional , extraordinary , far-out * , incomparable , inimitable , matchless , most , nonpareil , novel , peerless , primo , singular , something else , special , standout , strange , unequaled , unimaginable , unmatched , unparagoned , unparalleled , unprecedented , unreal , unrivaled , utmost , weird * , sole , alone , distinctive , eccentric , idiographic , notable , odd , oner , peculiar , preeminent , transcendent , unusual
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unique, Universal, and Uniform Character Encoding (UNICODE)
mã hóa ký tự đơn nhất, vạn năng và đồng nhất, -
Unique building
nhà cá biệt, -
Unique data
dữ liệu duy nhất, -
Unique existence
tồn tại duy nhất, -
Unique factorisation
nhân tử hóa duy nhất, -
Unique factorization
nhân tử duy nhất, -
Unique factorization domain
miền nhân tử hóa duy nhất, -
Unique file
tập tin duy nhất, -
Unique identifier
định danh duy nhất, -
Unique index
chỉ số duy nhất, -
Unique key
khóa duy nhất, -
Unique number
số độc nhất, -
Unique postal name
tên bưu chính duy nhất, -
Unique record
bản ghi duy nhất, -
Unique selling proposition
giá chào bán đặc biệt, -
Unique solution
nghiệm duy nhất, -
Unique value
giá trị độc nhất, giá trị duy nhất, -
Unique word detection
sự dò từ duy nhất (vô tuyến vũ trụ), -
Uniquely
/ juːˈniːkli /, Trạng từ: Đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một, duy nhất, vô song (không... -
Uniqueness
/ ju:´ni:knis /, Toán & tin: tính duy nhất; tính đơn trị, uniqueness of solution, tính duy nhất của...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.