- Từ điển Anh - Việt
Unmuffle
Mục lục |
/ʌn´mʌfl/
Thông dụng
Ngoại động từ
Bỏ bộ phận giảm âm (trống kèn, ...)
Lấy bọc đi, mở bọc ra; cởi khăn quấn
Để hở ( mặt/cô...); mở bọc ra
Tháo, bỏ (khăn quàng cổ)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unmurmuring
/ ʌn´mə:məriη /, Tính từ: không than phiền, không kêu ca, -
Unmurmuringly
trạng từ, -
Unmusical
/ ʌn´mju:zikl /, Tính từ: không có tính chất nhạc, không du dương, không thích nhạc; không biết... -
Unmusicality
Danh từ: tính không du dương, tính không thích nhạc; tính không biết thưởng thức nhạc, -
Unmusicalness
/ ʌn´mju:zikəlnis /, -
Unmutilated
Tính từ: không bị cắt (một bộ phận trong cơ thể); không thành tàn tật, (nghĩa bóng) không bị... -
Unmuzzle
/ ʌn´mʌzl /, Ngoại động từ: không bịt mõm, không khoá mõm, (nghĩa bóng) cho phép nói, -
Unmysterious
Tính từ: không bí mật, hiểu được, -
Unnail
/ ʌn´neil /, Ngoại động từ: nhổ đinh, nạy đinh, -
Unnamable
/ ʌn´neiməbl /, tính từ, không thể đặt tên, không thể nói tên lên được, hết chỗ nói (nết xấu, tội ác...) -
Unnamed
/ ʌn´neimd /, Tính từ: không tên, vô danh, không được nêu tên, nhắc tên đến, Toán... -
Unnamed bill of lading
vận đơn không ghi tên, -
Unnamed principal
người ủy thác không nêu tên (của đại lý), -
Unnational
Tính từ: không có màu sắc dân tộc, không có tính dân tộc, không dân tộc, -
Unnatural
/ ʌn´nætʃərəl /, Tính từ: quái dị, quái đản, trái với thiên nhiên, không tự nhiên, không bình... -
Unnaturalise
Ngoại động từ: làm cho trái với thiên nhiên, làm cho gượng gạo, làm mất tình cảm thông thường,... -
Unnaturalize
như unnaturalise, -
Unnaturalized
Tính từ: bị tước quốc tịch, không được nhập quốc tịch, không được nhập vào (nước nào),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.