- Từ điển Anh - Việt
Unpaid
Mục lục |
/ʌn´peid/
Thông dụng
Tính từ
(tài chính) chưa trả tiền, chưa thanh toán
( + for) chưa trả xong
Chưa nhận được tiền công, không nhận được tiền công (người)
Được làm mà không trả cho người làm (công việc)
- unpaid labour
- lao động không công
Không trả bưu phí, không dán tem (thư)
Chuyên ngành
Kinh tế
chưa trả
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- contributed , donated , due , freewilled , gratuitous , honorary , unindemnified , unrewarded , unsalaried , volunteer , delinquent , in arrears , mature , not discharged , outstanding , overdue , owing , past due , payable , undefrayed , unliquidated , unsettled , owed , receivable , uncompensated , unrecompensed , unremunerated , voluntary
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unpaid agent
người thụ ủy hảo ý (không hưởng thù lao), -
Unpaid amount
số tiền chưa trả, -
Unpaid balance
số dư chưa thanh toán, -
Unpaid bill
phiếu chưa thanh toán, -
Unpaid capital
vốn chưa góp, -
Unpaid chairman
chủ tịch không hưởng lương, -
Unpaid cheque
chi phiếu chưa trả tiền, -
Unpaid correspondence
thư từ chưa trả bưu phí, -
Unpaid debt
nợ chưa trả, -
Unpaid dividend
cổ tức chưa trả, -
Unpaid expenses
chi phí chưa trả (phải trả), -
Unpaid leave
nghỉ không ăn lương, -
Unpaid services
phục vụ miễn phí, -
Unpaid stock
cổ phiếu chưa trả tiền, -
Unpaid tax
tiền thuế chưa nộp, -
Unpained
Tính từ: không bị đau, không buồn, không buồn phiền, không phiền muộn, -
Unpainful
Tính từ: không hay đau ốm, không gây đau đớn, không nặng nề, không vất vả, không khó khăn,... -
Unpainted
Tính từ: không sơn, không tô màu, không đánh phấn (mặt), -
Unpaired
/ ʌn´pɛəd /, Tính từ: không có cặp, không có đôi, (giải phẫu) không có đôi, lẻ (cơ quan (như)... -
Unpaired electron
điện tử không ghép cặp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.