- Từ điển Anh - Việt
Unpowered
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Không được cung cấp lực (máy)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unpractical
/ ʌn´præktikl /, Tính từ: không thực hành (đối với lý thuyết), không thiết thực, không có ích,... -
Unpracticality
/ ¸ʌnprækti´kæliti /, danh từ, tính không thực tế, tính không thiết thực, -
Unpractised
/ ʌn´præktist /, Tính từ: không thành thạo, ít kinh nghiệm, không giỏi, không vận dụng bằng thực... -
Unpraised
Tính từ: không được khen ngợi, không được biểu dương, -
Unprecarious
Tính từ: không nguy hiểm, không phiêu lưu, không mong manh, chắc chắn, vững vàng, -
Unprecedented
/ ʌn´presi¸dentid /, Tính từ: chưa từng thấy, không có tiền lệ, chưa từng xảy ra, Từ... -
Unprecedented rise
sự tăng giá chưa từng có, -
Unprecise
Tính từ: không đúng giờ giấc, không chính xác, không rõ ràng, mập mờ, -
Unpredictability
/ ¸ʌnpri¸diktə´biliti /, -
Unpredictable
/ ¸ʌnpri´diktəbl /, Tính từ: không thể đoán, không thể dự đoán, không thể dự báo, không thể... -
Unpredictable results
kết quả bất ngờ, kết quả không mong muốn, kết quả không ngờ, -
Unpredictably
/ ¸ʌnpri´diktəbli /, -
Unpredicted
/ ¸ʌnpri´diktid /, Tính từ: không được nói trước, không được báo trước, không được tiên... -
Unprefaced
/ ʌn´prefist /, tính từ, không có lời tựa, không có lời nói đầu (sách), -
Unprejudiced
/ ʌn´predʒudist /, Tính từ: không có thành kiến; không thiên vị, vô tư, khách quan, Từ... -
Unprelatical
Tính từ: không thuộc giáo chủ, không thuộc giám mục, -
Unpremeditated
/ ¸ʌnpri:´medi¸teitid /, Tính từ: không định trước, không suy tính trước, không chủ tâm, tự... -
Unpreoccupied
Tính từ: không bận tâm, không lo lắng, thảnh thơi, rảnh rang; không lơ đảng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.