- Từ điển Anh - Việt
Unreconstructed
Mục lục |
/¸ʌnri:kən´strʌktid/
Thông dụng
Tính từ
Không được xây dựng lại, không được tái thiết
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unrecorded
/ ¸ʌnri´kɔ:did /, Tính từ: không được ghi lại, không được ghi biên bản, -
Unrecorded debt
nợ chưa thanh toán, -
Unrecorded expenses
chi phí chưa ghi sổ, -
Unrecorded information
thông tin không dẫn nguồn, -
Unrecorded revenue
doanh thu chưa được phản ánh, -
Unrecounted
Tính từ: không được thuật kỹ lại, không được kể lại chi tiết, -
Unrecoverable
Tính từ: không thể lấy lại, không thể giành lại, không thể tìm lại, không thể bù lại, không... -
Unrecoverable Application Error (UAE)
lỗi ứng dụng không thể khắc phục, -
Unrecoverable cost
phí tổn chưa mua hồi, -
Unrecoverable deformation
biến dạng không phục hồi, biến dạng không phục hồi, -
Unrecoverable error
lỗi không thể khôi phục, lỗi không thể phục hồi, lỗi không hồi phục được, lỗi không khắc phục, -
Unrecovered creditor
người chủ nợ không được bảo đảm, -
Unrecovered debt
nợ chưa thanh toán, -
Unrecruted
Tính từ: không được tuyển mộ, -
Unrectified
Tính từ: chưa được sửa; chưa được sửa cho thẳng, (vật lý) chưa chỉnh lưu, (hoá học) chưa... -
Unrectified ac
ac chưa chỉnh lưu, -
Unredeemable
/ ¸ʌnri´di:məbl /, Tính từ: không thể chuộc lại (vật cầm thế, lỗi...), không bù lại được,... -
Unredeemable bonds
các trái khoán không thể thường hoàn, các trái phiếu không thể hoàn trả, -
Unredeemed
/ ʌnri´di:md /, Tính từ: không được chuộc lại, không được giữ trọn lời hứa, không được... -
Unredressed
Tính từ: không được sửa cho thẳng lại, không được sửa lại; không được uốn nắn, không...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.