- Từ điển Anh - Việt
Unsatisfying
Mục lục |
/ʌn´sætis¸faiiη/
Thông dụng
Tính từ
Không đem lại sự thoả mãn, không làm thoả mãn, không làm vừa ý
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unsaturable
Tính từ: không thể làm no, không thể bão hoà, -
Unsaturate
chất chưa bão hòa, chất chưa no, -
Unsaturated
/ ʌn´sætʃə¸reitid /, Tính từ: chưa bão hoà, (hoá học) không bão hoà (nhất là hợp chất hữu... -
Unsaturated Zone
tầng không bão hòa, tầng đất bên trên gương nước nơi các lỗ đất chưa hoàn toàn bão hòa mặc dù nước có thể hiện... -
Unsaturated acid
axit chưa bão hòa, axit chưa no, -
Unsaturated air
không khí chưa bão hòa, không khí không bão hòa, -
Unsaturated alcohol
rượu không bão hòa, -
Unsaturated bond
liên kết chưa bão hòa, -
Unsaturated carbon-to-carbon bond
liên kết cacbon-cacbon chưa no, -
Unsaturated coefficient
hệ số chưa bão hòa, -
Unsaturated compound
hợp chất chưa no, hợp chất không bão hòa, hợp chất không no, -
Unsaturated fat
chất béo chưa no, -
Unsaturated fatty acid
axit béo đói, -
Unsaturated hydrocarbon
hidrocacbon không no, hidrocacbon không bão hòa, -
Unsaturated sand
cát không bão hòa (nước), cát không bão hòa, -
Unsaturated standard cell
pin chuẩn không bão hòa, -
Unsaturated steam
hơi nước chưa bão hòa, hơi chưa bão hòa, hơi (nước) chưa bão hòa, -
Unsaturated vapor
hơi chưa bão hòa, -
Unsaturation
/ ¸ʌnsætʃə´reiʃən /, Cơ khí & công trình: sự không bão hòa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.