- Từ điển Anh - Việt
Untensioned reinforcement
Xem thêm các từ khác
-
Untent
Ngoại động từ: bỏ lều, dỡ lều, -
Unterrified
Tính từ: không hoảng sợ, -
Untested
Tính từ: không được thử nghiệm, không được kiểm nghiệm, không được kiểm chứng, chưa thử... -
Untested prices
giá chưa được thực nghiệm, giá chưa thử nghiệm, -
Untether
Ngoại động từ: tháo dây buộc, cởi trói, -
Unthanked
/ ʌn´θæηkt /, Tính từ: không được cám ơn, không được biết ơn, -
Unthankful
/ ʌn´θæηkful /, Tính từ: không biết ơn, không cám ơn, vô ơn, bạc nghĩa, Từ... -
Unthankfulness
Danh từ: tính vô ơn, tính bạc nghĩa, -
Unthatched
tranh [không lợp tranh], Tính từ: không có mái rạ, không có mái tranh, không có mái lá; không lợp... -
Unthawed
Tính từ: không tan, không chảy nước, -
Untheatrical
Tính từ: không dùng để diễn, không thuộc sân khấu, -
Unthinkability
/ ʌn¸θiηkə´biliti /, -
Unthinkable
/ ʌn´θiηkəbl /, Tính từ: không tưởng tượng nổi, không thể có, không thể nghĩ ra được; không... -
Unthinkableness
/ ʌn´θiηkəbəlnis /, -
Unthinking
/ ʌn´θiηkiη /, Tính từ: vô ý, không thận trọng, không cân nhắc, không suy nghĩ kỹ (về lời... -
Unthinkingly
Phó từ: vô ý, không thận trọng, không cân nhắc, không suy nghĩ kỹ (về lời nói..), -
Unthinkingness
/ ʌn´θiηkiηgnis /, -
Unthorough
Tính từ: không cẩn thận, không kỷ lưỡng, không tỉ mĩ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.