- Từ điển Anh - Việt
User Area (UA)
Xem thêm các từ khác
-
User Authentication Method (UAM)
phương pháp chứng thực người sử dụng, -
User Circuit mode Access to Network (T1S1) (UCAN)
truy nhập mạng của người sử dụng theo chế độ kênh (t1s1), -
User Class (UC)
lớp thuê bao, lớp người dùng, -
User Co-ordinate System (UCS)
hệ thống phối hợp thuê bao, -
User Datagram Protocol (UDP)
giao thức gói dữ liệu người dùng, giao thức datagram của khách hàng, -
User Defined Functions (UDF)
các chức năng do người dùng xác định, -
User Defined Gateway (UDG)
cổng do người dùng quyết định, -
User Defined Type (UDT)
loại hình do người dùng quyết định, -
User Determined User Busy (UDUB)
thuê bao bận do thuê bao quyết định, -
User Element (UE)
môi trường người sử dụng, -
User Fee
phí sử dụng, là loại phí chỉ thu từ những người có sử dụng một loại dịch vụ nào đó, khác với phí thu công cộng. -
User File Directory (UFD)
thư mục tệp người sử dụng, -
User Friendly Diagnostics (UFD)
chẩn sai tiện lợi cho khách hàng, -
User Group (UG)
nhóm người dùng, -
User ID
id người dùng, effective user id, id người dùng hiệu lực, real user id, id người dùng thực -
User ID/User Identifier (UID)
nhận dạng/phần tử nhận dạng người sử dụng, -
User ID (UID)
ký hiệu nhận biết người dùng, -
User Identification Code (UIC)
mã nhận dạng người sử dụng, -
User Identity Module (UIM)
môđun danh tính người sử dụng, -
User Information
thông tin cho người dùng, thông tin người dùng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.