- Từ điển Anh - Việt
User defined
Toán & tin
do người dùng quy định
Xem thêm các từ khác
-
User defined edit code
mã soạn thảo của người dùng, -
User directory
thư mục người dùng, -
User environment
môi trường người dùng, môi trường người sử dụng, -
User exit
điểm thoát của người dùng (trong một chương trình), -
User exit control block (UBCB)
khối điều khiển điểm thoát của người dùng, -
User facility
tiện ích người dùng, phương tiện người sử dụng, -
User forum
diễn đàn người dùng, -
User friendly
dễ cho người sử dụng, -
User function
chức năng cho người dùng, -
User group
nhóm (người) sử dụng, nhóm người sử dụng, nhóm user, nhóm người dùng, bcug ( bilateralclosed user group ), nhóm người sử dụng... -
User guide
hướng dẫn sử dụng, -
User handbook
cẩm nang dịch vụ, cẩm nang người dùng, -
User identification
mã hiệu người dùng, -
User identification (UID)
sự nhận dạng người dùng, -
User identifier (UID)
ký hiệu nhận dạng người dùng, -
User input area
vùng nhập của người dùng, -
User interface
giao diện người dùng, giao diện người sử dụng, giao điện sử dụng, giao diện người máy, giao diện người dùng, giao diện... -
User interface copyright
bản quyền giao diện người dùng, -
User interface language (UIL)
ngôn ngữ giao diện người dùng, -
User interface management system (UIMS)
hệ thống quản lý giao diện người dùng, hệ thống quản lý giao diện người sử dụng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.