- Từ điển Anh - Việt
VMS
Mục lục |
Y Sinh
Nghĩa chuyên nghành
Một loại hệ điều hành cho máy tính của hãng DEC
Y Sinh
Một loại hệ điều hành cho máy tính của hãng DEC
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
VMS/Virtual Memory System-VMS
hệ thống bộ nhớ ảo, -
VMS (virtual memory specification)
đặc tả bộ nhớ ảo, -
VMS (virtual memory system)
hệ thống bộ nhớ ảo, -
VMTP (Versatile Message Transfer Protocol)
giao thức truyền thông báo đa năng, -
VM (Virtual Machine)
hệ điều hành vm, máy ảo, -
VOD (voice-output device)
thiết bị xuất tiếng nói, -
VOM
volt-ohm-miliampere kế, -
VOX
/ vɔks /, Danh từ, số nhiều .voces: tiếng nói, thiết bị chuyển mạch hoạt động theo tiếng... -
VPD (vital product data)
dữ liệu quan trọng của sản phẩm, số liệu quan trọng của thiết bị, -
VPL (visual programming language)
ngôn ngữ lập trình trực quan, -
VPN
(viết tắt) virtual private network : mạng riêng ảo, -
VPN (Virtual Private Network)
mạng riêng ảo, -
VRAM
bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên hình ảnh, -
VRAM (Video RAM)
vram, -
VRAM (video random-access memory)
bộ nhớ video truy cập ngẫu nhiên, -
VRC (vertical redundancy check)
sự kiểm tra dư dọc, sự kiểm tra dư thẳng đứng, -
VRD (voice-recognition device)
thiết bị nhận biết tiếng nói, -
VRID (virtual route identifier)
bộ nhận dạng đường truyền ảo, ký hiệu nhận biết tuyến ảo, -
VRML
vrml, -
VRML (virtual reality modeling language)
ngôn ngữ mô hình hóa thực tế ảo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.