- Từ điển Anh - Việt
Vacuum filter
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Cái lọc chân không
Ô tô
bộ lọc nhiễm tin hiệu từ cảm biến chân không (MAP)
Kỹ thuật chung
bộ lọc chân không
Giải thích EN: A filter in which a liquid-solid slurry is applied to the high-pressure side; the liquid is pulled through the filter by the vacuum and a cake of solids is formed on the outside.Giải thích VN: Một bộ lọc trong đó một chất sền sệt được dùng ở bên áp suất cao; chất lỏng được đẩy qua bộ lọc bằng chân không và một một khối chất rắn được hình thành ở bên ngoài.
lọc chân không
Kinh tế
thiết bị lọc chân không
Xây dựng
bộ lọc chân không
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vacuum filtration
sự lọc kiểu chân không, sự lọc chân không, -
Vacuum flange
mặt bích chân không, -
Vacuum flash
cái phích, -
Vacuum flash distillation
sự chưng cất một lần bằng cách bay hơi chân không, -
Vacuum flashing
bay hơi ở môi trường chân không, bùng cháy trong chân không, -
Vacuum flask
Danh từ: phích, bình téc-mốt (dùng để giữ các chất đựng nóng hay lạnh) (như) flask, Hóa... -
Vacuum flask method
phương pháp bình giữ nhiệt (phích), -
Vacuum flight path
quỹ đạo bay trong chân không, -
Vacuum floatation
sự tuyển nổi chân không, -
Vacuum forming
sự tạo chân không, -
Vacuum formwork
ván khuôn bơm hơi, ván khuôn chân không, -
Vacuum freeze dryer
máy sấy lạnh chân không, -
Vacuum freezer
hệ (thống) kết đông trong chân không, -
Vacuum freezing
kết đông trong chân không, vacuum freezing system, máy kết đông trong chân không -
Vacuum freezing chamber
buồng kết đông chân không, -
Vacuum freezing plant
trạm (hệ thống) kết đông chân không, trạm kết đông chân không, hệ (thống) kết đông trong chân không, -
Vacuum freezing system
máy kết đông trong chân không, hệ (thống) kết đông trong chân không, -
Vacuum froster
hệ (thống) kết đông trong chân không, -
Vacuum fuel feed
nạp nhiên liệu chân không, -
Vacuum fuel pump
máy bơm nhiên liệu chân không,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.