- Từ điển Anh - Việt
Vane
Nghe phát âmMục lục |
/vein/
Thông dụng
Danh từ
Chong chóng gió (để chỉ hướng gió ở trên đỉnh toà nhà)
Cánh của cánh quạt máy bay, cối xay gió hoặc thiết bị tương tự có bề mặt phẳng được gió hoặc nước tác động lên hoặc làm cho chuyển động
Chuyên ngành
Xây dựng
cánh, cánh quạt, chong chóng gió, cái chỉ hướng gió, phong tiêu
Cơ - Điện tử
Cánh, cánh bơm, cánh quạt, cánh tuabin, cánh đuôi (bom)
Cánh, cánh bơm, cánh quạt, cánh tuabin, cánh đuôi (bom)
Cơ khí & công trình
cánh quạt chong chóng
Kỹ thuật chung
dụng cụ ngắm chuẩn (trắc địa)
lá tĩnh (động cơ tuabin)
lá cánh quạt
gàu
gàu xúc
gờ
mốc trắc địa mỏ
mũi tên gió
phiến
vấu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- fan , feather , weathercock
Xem thêm các từ khác
-
Vane-in-rotor pump
bơm cánh trượt (rôto lệch tâm), -
Vane-in-stator pump
bơm có cánh bên ngoài, -
Vane-test
thí nghiệm cắt quay (tấm chữ thập), -
Vane-type anode
anôt kiểu cánh, -
Vane-type instrument
điện kế loại van, dụng cụ dạng chong chóng, -
Vane-type relay
rơle kiểu có bánh cánh, -
Vane-wheel rotor
rôto kiểu cánh quạt, rô to kiểu cánh quạt, -
Vane anemometer
máy đo gió chong chóng, -
Vane aporization
sự hóa hơi, -
Vane attenuator
bộ suy giảm kiểu cánh, bộ suy giảm kiểu dao, -
Vane blower
rôto của máy quạt gió, -
Vane impeller
tuabin cánh nhỏ, -
Vane meter
lưu lượng kế tuabin, -
Vane oil pump
bơm dầu vòng cánh dẹt, -
Vane pitch
bước cánh quạt (tua bin), -
Vane pump
bơm cánh dẹt, bơm cánh quạt, máy bơm cánh quạt, máy bơm nửa quay, máy bơm cánh quạt, -
Vane relay
rơle đĩa động, rơle hình đĩa, -
Vane test
thí nghiệm cất cánh, -
Vane velocity
vận tốc cánh, -
Vane water meter
công tơ nước kiểu cánh quạt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.