- Từ điển Anh - Việt
Variable costs
Mục lục |
Kỹ thuật chung
giá biến đổi
Giải thích EN: Production costs that vary according to the quantity of the item produced, such as labor and materials.Giải thích VN: Giá sản xuất thay đổi phụ thuộc vào số lượng sản phẩm làm ra, ví dụ như nguyên liệu và lao động.
Xây dựng
chi phí biến đổi, chi phí khả biến
Kinh tế
biến phí
phí khả biến
phí tổn khả biến
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Variable cross-section
tiết diện thay đổi, -
Variable crossing
mặt cắt thay đổi, -
Variable crystal oscillator (VXO)
bộ dao động tinh thể biến thiên, -
Variable cycle
chu trình biến thiên, -
Variable cycle engine
động cơ có chu kỳ biến đổi, -
Variable data
dữ liệu biến đổi, variable data rate video (udrv), video có tốc độ dữ liệu biến đổi -
Variable declaration
khai báo biến, khai báo biến số, -
Variable decreasing motion
chuyển động giảm dẫn không đều, -
Variable delivery pump
bơm cung cấp thay đổi, -
Variable density recording
phép ghi mật độ thay đổi, sự ghi mật độ thay đổi, -
Variable density sound track
rãnh âm thanh mật độ thay đổi, -
Variable density track
rãnh mật độ thay đổi, -
Variable dentition
định nghĩa biến, -
Variable discharge
lưu lượng biến động, -
Variable displacement oil pump
bơm dầu có lưu lượng biến đổi, -
Variable displacement pump
bơm có hành trình thay đổi, -
Variable dwell
kiểm soát góc ngậm, -
Variable evaluation
sự đánh giá khả biến, sự đánh giá có thể biến đổi, -
Variable expenses
chi phí biến đổi, chi phí có thể thay đổi khả biến, chi phí có thể thay đổi, khả biến, chi phí khả biến, -
Variable expression
biểu thức biến,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.