- Từ điển Anh - Việt
Verdure
Mục lục |
/´və:dʒə/
Thông dụng
Danh từ
Màu xanh tươi của cây cỏ; cây cỏ xanh tươi
(nghĩa bóng) sự tươi tốt
(nghĩa bóng) sự non trẻ; lòng hăng hái, nhiệt tình của tuổi trẻ
Bức thảm có nhiều hình hoa lá
Chuyên ngành
Kinh tế
rau quả
thảm quả
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Verdured
/ ´və:dʒəd /, tính từ, xanh, xanh lục, -
Verdurization
trồng cây xanh [sự trồng cây xanh], -
Verdurous
/ ´və:dʒərəs /, tính từ, xanh tươi, -
Verecund
/ ´veri¸kʌnd /, tính từ, khiêm tốn, dè dặt, bẽn lẽn, -
Verein Deutscher Elektroingenieure (Society of German Electrical Engineers) (VDE)
hội các nhà kỹ thuật điện Đức, -
Verge
/ və:dʒ /, Danh từ: bờ yếu của ven đường không thích hợp cho xe cộ chạy trên đó (như) soft... -
Verge-punched car
cạc đục lỗ ở lề, thẻ đục lỗ ở mép, -
Verge (roof verge)
bờ mái, mép mái, -
Verge cutter
dụng cụ cắt cỏ, -
Verge fixing
sự gia cố lề đường, -
Verge of a forest
ven rừng, -
Verge of a road
ven đường, -
Verge plate
vòng phương vị, -
Verge rafter
thanh kèo bên, -
Verge tile
ngói bờ, ngói diềm, ngói ở biên, -
Verge trim
sửa thẳng lề đường, -
Verge trimming
sửa thẳng lề đường, -
Verged
, -
Vergence
chuyển động phân cách củamắt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.