- Từ điển Anh - Việt
Vermin
Mục lục |
/´və:min/
Thông dụng
Danh từ
(động vật học) vật hại, sâu hại, chim hại (gây hại cho mùa màng, gia súc, gia cầm...)
Sâu bọ, bọn ký sinh (chấy rận.. trên cơ thể người, súc vật)
(nghĩa bóng) bọn sâu mọt, bọn vô lại
Chuyên ngành
Điện
côn trùng gặm nhấm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- animal , ant , bedbug , centipede , flea , fly , foxes , insect , lice , mice , mosquito , pest , rat , rodent , snake , termite , weasel
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Verminal
(thuộc, do) giun, ngoại ký sinh trùng, -
Verminate
/ ´və:mi¸neit /, Nội động từ: sinh sâu, Đầy sâu, (nghĩa bóng) sinh ra bọn sâu mọt xã hội, sinh... -
Vermination
/ ¸və:mi´neiʃən /, danh từ, nạn sâu bệnh, sự lây truyền sâu bệnh, -
Verminoses
số nhiều của verminosis, -
Verminosis
Danh từ: bệnh giun sán, sự nhiễm giãn, -
Verminous
/ ´və:minəs /, tính từ, Đầy chấy rận, đầy giun sán; lúc nhúc sâu bọ, gớm ghiếc, kinh tởm, có hại, lan truyền bằng ký... -
Verminous abscess
áp xe giun, -
Verminous cachexia
suy mòn giun móc, -
Verminous colic
cơn đau bụng giun, -
Verminous ileus
tắc ruột giun, -
Verminousabscess
áp xe giun, -
Vermiphobia
ám ảnh sợ mắc bệnh giun sán, -
Vermiphobial
sơ mắc bệnh giun sán, -
Vermiproof
sâu mọt [không bị sâu mọt phá hoại], -
Vermis
thùy giun, thùy nhộng, -
Vermis cerebelli
thùynhộng tiểu não, thùy giun, -
Vermivorous
/ və:´mivərəs /, Tính từ: Ăn sâu (chim), -
Vermix
ruột thừa, ruột thừa, trùng tràng, -
Vermography
(sự) chụp tiax ruột thừa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.