- Từ điển Anh - Việt
Vertical lines of resolution
Toán & tin
các đường phân giải dọc
các đường phân giải đứng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vertical links
cốt đai đứng, -
Vertical load
tải trọng thẳng đứng, -
Vertical load-carrying frame
khung chịu tải trọng đứng, -
Vertical load-carrying space frame
khung không gian chịu tải trọng đứng, -
Vertical log band saw
cưa đai đứng dùng để cưa gỗ súc, -
Vertical magnet
nam châm thẳng đứng, -
Vertical magnetic recording
phép ghi từ thẳng đứng, ghi từ dọc, -
Vertical market program
chương trình thị trường hẹp, -
Vertical melter
nồi nấu mỡ thẳng đứng, -
Vertical merger
hợp nhất dọc, sát nhập miễn thuế, sự hợp nhất (các công ty) theo hàng dọc, sự sát nhập theo chiều dọc, sáp nhập dọc,... -
Vertical metal-oxide semiconductor (VMOS)
chất bán dẫn ôxit kim loại đứng, -
Vertical microcode (VMC)
vi mã dọc, vi mã thẳng đứng, -
Vertical migration
sự di chuyển thẳng đứng, -
Vertical milling machine
máy phay đứng, -
Vertical milling spindle
trục đứng máy phay, -
Vertical mobility
tính lưu động dọc, tính lưu động thẳng đứng (của lao động), -
Vertical movement
chuyển vị đứng, -
Vertical multiple spindle drilling machine
máy khoan đứng nhiều trục chính, -
Vertical muscle of tongue
cơ thẳng đứng của lưỡi, -
Vertical nystagmus
rung giật nhãn cầu dọc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.