- Từ điển Anh - Việt
Vestige
/´vestidʒ/
Thông dụng
Danh từ
Vết tích, dấu vết, di tích (phần nhỏ còn lại của cái gì đã một thời tồn tại)
- vestige of an ancient civilization
- di tích của một nền văn minh cổ
(nhất là trong câu phủ định) một chút, một tí
(giải phẫu) vết tích (cơ quan hoặc bộ phận của một cơ quan còn sót lại của cái gì đã từng tồn tại một thời)
Man's vestige of a tail
Dấu vết còn lại của cái đuôi con người (tức là xương cụt)
Chuyên ngành
Y học
di tích, dấu tích
Kỹ thuật chung
dấu vết
di tích
- historic vestige
- di tích lịch sử
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- evidence , glimmer , hint , memento , print , relic , remainder , remains , remnant , residue , scrap , shadow , suspicion , token , trace , track , footprint , footstep , indication , mark , path , shred , sign , tincture , tinge
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vestigial
/ ves´tidʒiəl /, Tính từ: (thuộc) dấu vết; còn lại như một dấu vết, Y... -
Vestigial organ
cơ quan vết tích, -
Vestigial side band
băng tần có dấu vết, giai tần chỉ tồn, -
Vestigial sideband
dải biên sót lại, -
Vestigium
vết tích, dấu tích, -
Vestimentary
Tính từ: (thuộc) quần áo, -
Vesting
quyền hưởng lợi, sự đạt được quyền bảo hiểm, -
Vesting date
ngày thụ quyền, ngày trả tiền, ngày trao quyền, ngày trao quyền, được quyền, -
Vesting deed
chứng thư giao tài sản, chứng thư trao tài sản, chứng thư ủy quyền, -
Vestiture
Danh từ: (động vật học) lớp lông; lớp vảy ngoài, y phục, quần áo, -
Vestment
Danh từ: ( số nhiều) áo lễ, lễ phục (nhất là lễ phục của thầy tế mặc ở nhà thờ), khăn... -
Vestment press
sự trải khăn bàn thờ, -
Vestry
/ ´vestri /, Danh từ: phòng áo lễ (ở nhà thờ), (sử học) nhà họp (của nhà thờ), tập thể những... -
Vesture
/ ´vestʃə /, Danh từ: (thơ ca) áo; áo quần, y phục, lớp bọc, vỏ bọc, Ngoại... -
Vet
/ vet /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thông tục) cựu chiến binh (như) veteran, (thông tục) bác sĩ... -
Vetch
/ vetʃ /, Danh từ: (thực vật học) đậu tằm (cây thuộc họ đậu, được dùng làm cỏ khô cho... -
Vetebral arthritis
viêm khớp đốt sống, -
Veteran
/ ˈvɛtərən, ˈvɛtrən /, Danh từ: người từng trải, người kỳ cựu (nhất là với tư cách một...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.