- Từ điển Anh - Việt
Virtual route (VR)
Xem thêm các từ khác
-
Virtual route Reset Window Indicator (RWI)
phần tử chỉ thị cửa sổ tái xác lập hành trình ảo, -
Virtual route identifier (VRID)
ký hiệu nhận dạng đường truyền ảo, -
Virtual route selection exit routine
thủ tục thoát lựa chọn đường truyền ảo, -
Virtual route sequence number
số dãy tuyến ảo, số hiệu dãy đường truyền ảo, -
Virtual routing node
nút định tuyến ảo, nút đường tải ảo, -
Virtual sequential access method (VSAM)
phương pháp truy cập tuần tự ảo, -
Virtual slot
khe ảo, rãnh ảo, -
Virtual sound source
nguồn âm thanh ảo, -
Virtual space
khoảng ảo, không gian ảo, -
Virtual space (e.g. in computer graphics)
không gian ảo, -
Virtual state
trạng thái ảo, -
Virtual steepness
độ dốc giả định, -
Virtual storage
bộ lưu giữ ảo, lưu trữ ảo, bộ lưu trữ ảo, bộ nhớ ảo, -
Virtual storage (VS)
vùng lưu trữ ảo, bộ nhớ ảo, -
Virtual storage access method (VSAM)
phương pháp truy cập bộ nhớ ảo, phương pháp truy nhập kho ảo, -
Virtual storage allocation
phân bố bộ nhớ ảo, -
Virtual storage management
quản lý bộ trữ ảo, -
Virtual storage management (VSM)
sự quản lý bộ nhớ ảo, -
Virtual storage paging area
vùng phân trang bộ nhớ ảo, -
Virtual storage partition
phần bộ nhớ ảo, sự phân chia bộ nhớ ảo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.