- Từ điển Anh - Việt
Voice recognition
Mục lục |
Ô tô
sự nhận dạng giọng nói
Toán & tin
nhận dạng tiếng nói
Giải thích VN: Sự nhận dạng tiếng người bằng máy tính và biến đổi những từ đã nhận dạng đó thành văn bản hoặc các chỉ lệnh mà máy tính có thể đọc được. Máy tính và con người có chung một đặc tính không may : nói tốt hơn nhiều so với nghe hiểu. Trong hầu hết các hệ thống nghiên cứu tiên tiến, máy tính chỉ có thể nhận biết được vào khoảng một hai trăm từ, và ngay cả khả năng này cũng chỉ đạt được sau khi người nói đã huấn luyện cho hệ thống nhận dạng biết về các mẫu tiếng của mình. Sự nhận dạng tiếng nói liên quan đến một số khả năng nhận dạng mẫu cực kỳ phức tạp trong bộ não người mà hiện nay vẫn chưa biết rõ. Tuy nhiên, với tất cả các phương án đầu vào có sẵn, những người không có điều kiện đầu tư thời gian để học cách gõ bàn phím cũng có thể có một số lệnh nói có thể dùng được như là một cụ chung cho mọi người. Do đó, việc nhận dạng tiếng nói đối với nhiều người được coi như là một phương pháp tín hiệu vào trong tương lai.
- voice recognition technology
- công nghệ nhận dạng tiếng nói
- voice recognition technology
- kỹ thuật nhận dạng tiếng nói
Điện tử & viễn thông
nhận dạng giọng nói
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Voice recognition device (VRD)
thiết bị nhận biết tiếng nói, -
Voice recognition technology
công nghệ nhận dạng tiếng nói, kỹ thuật nhận dạng tiếng nói, -
Voice recorder
máy ghi tiếng nói, -
Voice response
sự đáp ứng thoại, đáp ứng tiếng nói, trả lời bằng tiếng nói, computer and interactive voice response (civr), máy tính và sự... -
Voice response unit (VRU)
bộ đáp ứng thoại, -
Voice synthesis
tổng hợp tiếng nói, -
Voice synthesizer
bộ tổng hợp thoại voice unit (vu) thiết bị thoại, bộ tổng hợp tiếng nói, đơn vị tiếng nói, -
Voice track
rãnh tiếng nói, -
Voice transmission
sự truyền tiếng nói, -
Voiced
/ vɔist /, tính từ, (tạo thành các tính từ ghép) có một giọng nói thuộc loại được chỉ rõ, Từ... -
Voiceless
/ ´vɔislis /, Tính từ: không nói được, không có tiếng, câm, (ngôn ngữ học) không kêu, vô thanh,... -
Voicelessness
/ ´vɔislisnis /, danh từ, sự không nói ra, sự im lặng, (ngôn ngữ học) tính không kêu, -
Voicer
Danh từ: người chỉnh âm (đàn phong cầm), -
Voices
, -
Voicing
, -
Void
/ vɔid /, Tính từ: trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết, không có người ở; không có người... -
Void(s) content
độ rỗng, -
Void(s) ratio
độ rỗng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.