- Từ điển Anh - Việt
Volte-face
Mục lục |
/´vɔlt´fa:s/
Thông dụng
Danh từ
Sự quay trở lại, sự quay ngược lại, sự thay đổi tuần hoàn
(nghĩa bóng) sự thay đổi ý kiến; sự trở mặt, sự đảo ngược thái độ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Volterra dislocation
lệch mạng volterro, -
Volterra equation
phương trình volterra, -
Voltmeter
/ ´voult¸mi:tə /, Danh từ: vôn kế, Toán & tin: đồng hồ đo vôn,... -
Voltmeter-ammeter method
phương pháp von kế-ampe kế (để đo điện trở), -
Voltmeter sensitivity
von kế điện tử, -
Voltol
dầu cao thế, dầu tụ điện, -
Voltolization process
quá trình sản xuất dầu voltol (loại dầu thắp sáng), -
Volts-alternating current (VAC)
vôn-dòng xoay chiều, -
Volts-direct current (VDC)
vôn-dòng một chiều, -
Voltzite
vonzit, -
Volubility
/ ¸vɔlju´biliti /, danh từ, tính liến thoắng, tính lém, tính nói nhiều, tính ba hoa (của người), tính chất lưu loát, tính chất... -
Voluble
/ ´vɔljubl /, Tính từ: liến thoắng, lém, nói nhiều, ba hoa (người), lưu loát, trơn tru, trôi chảy,... -
Volubleness
/ ´vɔljubəlnis /, -
Volubly
Phó từ: liến thoắng, lém, nói nhiều, ba hoa (người), lưu loát, trơn tru, trôi chảy, nhanh, thanh... -
Volulosis
bệng giun, -
Volum
thể tích, dung tích, khối lượng, -
Volum of expors
khối lượng xuất khẩu, -
Volum of imports
khối luợng nhập khẩu, -
Volum of storm
cường độ bão, sức bão,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.