- Từ điển Anh - Việt
Volute
Mục lục |
/´vɔlju:t/
Thông dụng
Danh từ
(kiến trúc) kiểu trang trí xoắn ốc, hình trang trí dạng cuộn xoắn ốc (nhất là ở đỉnh các cột Hy Lạp)
Vật hình xoắn ốc
(sinh vật học) vòng xoắn, vỏ cuộn xoắn; vỏ óc cuộn xoắn
Tính từ
Xoắn ốc
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Vòng xoắn, kiểu xoắn ốc
Cơ khí & công trình
buồng xoắn (tuabin)
gờ xoắn
Xây dựng
hình trang trí dạng xoắn ốc (trên mũ cột)
cuộn xoắn
Giải thích EN: A spiral or scroll-shaped ornament, as on an Ionic or Corinthian capital.Giải thích VN: Một vật trang trí có dạng cuộn hoặc xoắn như ở trên các mũ cột Corin hay Ionic.
Kỹ thuật chung
đường xoắn ốc
vật hình xoắn ốc
vòng xoắn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Volute-shaped buttress
tường chống hình cuốn, -
Volute casing
hộp xoắn ốc, vỏ bơm hình xoắn ốc, -
Volute chamber
buồng xoáy ốc, buồng hình xoắn ốc, buồng xoáy trôn ốc (của tuabin), vỏ xoắn ốc (của máy bơm), buồng xoắn (bơm ly tâm),... -
Volute gear
bánh răng xoắn ốc, -
Volute pump
bơm vít, -
Volute soring
lò xo côn (xoắn ốc), -
Volute spring
dây cót, lò xo cuộn (xoắn ốc), lò xo xoáy ốc, -
Voluted
/ və´lu:tid /, tính từ, cuộn xoắn ốc, trang trí xoắn ốc, -
Volution
/ və´lu:ʃən /, Danh từ: Đường trôn ốc, (giải phẫu) khúc cuộn (não, ruột), Xây... -
Volvulate
xoắn ốc, -
Volvulosis
bệnh giun onchocercavolvulus, -
Volvulus
/ ´vɔlvjuləs /, danh từ, (y học) chứng xoắn ruột, -
Vomer
/ ´voumə /, Danh từ: (giải phẫu) xương lá mía, -
Vomer bone
xương lá mía, -
Vomerine
Y học: (thuộc) xương lá mía, -
Vomerobasilar
thuộc xương lá mía - xương nền, -
Vomeronasal
(thuộc) xương lá mía-xương sống mũi, -
Vomeronasal cartilage
sụn lá mía, -
Vomeronasal organ
cơ quan jacobson, -
Vomeronasale
cơ quan lá mía-mũi, cơ quan jacobson,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.