- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Walk
Danh từ: sự đi bộ; sự bước; cuộc đi bộ, sự dạo chơi, cách đi bộ, kiểu đi bộ; dáng đi,... -
Walk-in
/ 'wɔ:kin /, Tính từ: (từ mỹ, nghĩa mỹ) khá to, có thể bước vào (cái tủ ly, tủ quần áo..),... -
Walk-in (cold room)
buồng lạnh có thể đi vào, buồng lạnh nhỏ, -
Walk-in clinic
phòng khám không cần hẹn trước, -
Walk-in cold room
buồng lạnh nhỏ, -
Walk-in freezer
buồng kết đông nhỏ, máy lạnh xách tay, -
Walk-in refrigerator
tủ lạnh cỡ nhỏ, -
Walk-on
/ 'wɔ:kon /, danh từ, (sân khấu) vai phụ (vai rất tầm (thường) và không phải nói lời nào trong một vở kịch), -
Walk-out
/ 'wɔ:kaut /, Danh từ: cuộc bãi công bất ngờ của công nhân, -
Walk-over
/ 'wɔ:k'ouvə /, Danh từ: sự thắng lợi dễ dàng, -
Walk-up
/ 'wɔ:kʌp /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà không có thang máy, căn hộ không có thang máy,Walk-up apartment
nhà ở nhiều buồng không có thang máy,Walk-up building
nhà không có thang máy, nhà không thang máy,Walk of life
Thành Ngữ:, walk of life, tầng lớp xã hộiWalk out
bãi công, cuộc bãi công bất ngờ, đình công, Từ đồng nghĩa: verb, walkWalk plank
ván lát xe cút kít,Walk side
đường cho người đi bộ (vỉa hè),Walk the plank
Thành Ngữ:, walk the plank, như walkWalk through van
xe mini trần cao,Walkable
/ 'wɔ:kəbl /, Tính từ: có thể đi bộ qua được,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.