- Từ điển Anh - Việt
Wall ratio
Cơ khí & công trình
tỷ lệ vách ngoài
Giải thích EN: 1. the ratio of the outside radius of a tube or other cylindrical device as it relates to its inside radius.the ratio of the outside radius of a tube or other cylindrical device as it relates to its inside radius.2. the ratio of the corresponding diameters.the ratio of the corresponding diameters.Giải thích VN: 1. tỷ lệ bán kính ngoài của một ống hay một thiết bị hình ống so với bán kính trong 2. tỷ lệ của các đường kính tương ứng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Wall reaction
phản lực vách, -
Wall register
bộ điều tiết trên thành, -
Wall rendering
sự trát vữa lên tường, -
Wall revetment
lớp ốp mặt tường, -
Wall rock
đá bị kẹp, -
Wall saddle
tấm che mái dốc hai bên của tường chắn, -
Wall salpetre
sanpet vây quanh, -
Wall sample
mẫu sườn, mẫu vách, side wall sample-catcher, dụng cụ lấy mẫu sườn, wall sample-catcher, dụng cụ lấy mẫu sườn, side wall... -
Wall sample-catcher
dụng cụ lấy mẫu sườn, -
Wall scraper
máy nạo quay (mở rộng đường kính), -
Wall scratcher
máy cạo thành vách, -
Wall screw
bulông nền, bulông neo, -
Wall shelter
Danh từ: (quân sự) hầm tránh bom, -
Wall shelve
giá sách áp tường, -
Wall shingle
tấm ốp tường, -
Wall showcase
tủ kính tường, -
Wall siding
ván tường ngoài (nhà gỗ), -
Wall skin
ván ốp tường, -
Wall slenderness ratio
tỷ số độ mảnh của vách, -
Wall slewing crane
cẩu quay gắn vào tường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.