- Từ điển Anh - Việt
Warlike
Mục lục |
/'wɔ:laik/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) chiến tranh
- warlike feat
- chiến công
Thích chiến đấu, thành thạo trong chiến đấu, hay gây sự, thiện chiến, hiếu chiến
- warlike imperialism
- chủ nghĩa đế quốc hiếu chiến
- warlike temper
- tính hiếu chiến
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- aggressive , attacking , bellicose , belligerent , bloodthirsty , combative , contending , contentious , contrary , fighting , gladiatorial , hawkish , inimical , martial , militant , militaristic , military , offensive , pugnacious , quarrelsome , ructious , soldierly , truculent , unfriendly , warmongering , warring , hostile , scrappy , antagonistic
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Warlock
/ 'wɔ:lɒk /, Danh từ: (từ cổ) thầy phù thủy, -
Warm
/ wɔ:m /, Tính từ: Ấm, ấm áp, giữ ấm, Ấm, giữ cho cơ thể khỏi lạnh (quần áo), Ấm người... -
Warm-air
không khí ấm, warm-air curtain, màn không khí ấm -
Warm-air curtain
màn không khí ấm, -
Warm-air defrost system
hệ (thống) phá băng bằng không khí nóng, hệ (thống) xả đá bằng không khí nóng, -
Warm-air defrosting
phá băng (xẻ đá) bằng không khí nóng, -
Warm-air duct
đường ống không khí nóng, -
Warm-air fan
quạt không khí nóng, -
Warm-air heater
bộ sưởi không khí nóng, -
Warm-air stove
lò sưởi, -
Warm-blooded
/ 'wɔ:m'blʌdid /, Tính từ: có máu nóng (động vật có nhiệt độ máu không thay đổi khoảng 36... -
Warm-end losses
tổn thất ở đầu nóng, -
Warm-end temperature
nhiệt độ đầu nóng, -
Warm-hearted
/ 'wɔ:m'hɑ:tid /, Tính từ: nhiệt tâm, tốt bụng và nhiều tình cảm, -
Warm-heartedness
/ 'wɔ:m'ha:tidnis /, Danh từ: sự nhiệt tình; sự tốt bụng, -
Warm-up
/ 'wɔ:mʌp /, như warming-up, Vật lý: sự ấm lên, Kỹ thuật chung: sự... -
Warm-up session
giai đoạn khởi công, khởi động, -
Warm-up time
thời gian nóng lên, -
Warm agglutinin
ngưng kết tố nóng, -
Warm air
không khí nóng, warm air duct, ống dẫn không khí nóng, warm-air defrost system, hệ (thống) phá băng bằng không khí nóng, warm-air...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.