- Từ điển Anh - Việt
Waterborne
Mục lục |
/´wɔ:tə¸bɔ:n/
Thông dụng
Tính từ
Chở bằng đường thuỷ (hàng hoá)
(y học) lây lan bằng nước uống, lan truyền qua việc dùng nước nhiễm trùng (bệnh tật)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
chở bằng đường thủy
Kinh tế
vận tải bằng đường thủy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Waterborne Disease Outbreak
sự bộc phát bệnh lây lan qua nước, sự xuất hiện đáng kể các căn bệnh nghiêm trọng có liên quan đến việc uống nước... -
Waterborne Traffic
vận chuyển bằng đường thủy, giao thông trên nước, -
Waterborne agreement
thỏa thuận phạm vi trên nước, -
Waterborne goods
hàng chở bằng đường thuỷ, -
Waterborne traffic
vận chuyển bằng đường thủy, -
Waterboy
/ ´wɔ:tə¸bɔi /, danh từ, (từ mỹ, nghĩa mỹ) đứa (bé) chở nước, (tiếng lóng) đứa xu nịnh; kẻ bợ đỡ, -
Waterbrash
miệng ngập nước, -
Waterbus
canô, -
Watercolor
chất nhuộm màu nước, -
Watercone
phễu nước hình chóp, -
Watercourse
/ 'wo:tзko:s /, Danh từ: dòng nước, sông, suối, kênh, lạch nhân tạo, lòng sông, Kỹ... -
Watercourse changeover
sự chuyển dịch dòng nước, -
Watercress
/ ´wɔ:tə¸kres /, Danh từ: (thực vật học) cải xoong (mọc ở suối và ao, có lá cay, hăng dùng... -
Watered
/ ´wɔ:təd /, Tính từ: pha nước, pha loãng (rượu...), có nhiều sông hồ (miền), có vân sóng (lụa),... -
Watered down
xuống nước (hạ thấp mình), -
Watered ground
địa hình ngập nuớc, đất chứa nước, -
Watered milk
sữa pha loãng, -
Watered roof
mái (tiêu) nước, -
Watered silk
Danh từ: lụa vân (lụa có bề mặt bóng với những vân sóng không đều), -
Watered stock
cổ phiếu nợ trước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.