- Từ điển Anh - Việt
Wave shaper
Kỹ thuật chung
bộ định hình sóng
Giải thích EN: In explosives, an insert containing either inert material or explosives with varying detonation rates, used to alter the shape of the detonation wave.Giải thích VN: Trong chất nổ, một vật chứa gồm một chất trơ hay chất nổ với tỷ lệ nổ khác nhau, được dùng để thay đổi hình dạng của sóng nổ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Wave slope
độ dốc sóng, -
Wave spectrum
phổ sóng, -
Wave steepness ratio
độ dốc sóng, -
Wave surface
mặt lượn sóng, mặt sóng, mặt sóng, -
Wave tail
đuôi sóng, -
Wave tank
bể thử (tàu, thuyền), -
Wave theory
lý thuyết sóng, (lý ) thuyết làn sóng, -
Wave theory of light
lý thuyết sóng ánh sáng, -
Wave tilt
độ nghiêng mặt trước của sóng, độ nghiêng sóng, -
Wave top
đỉnh sóng, -
Wave trailer
loạt cảng, -
Wave train
đoàn sóng, đợt sóng, nhóm sóng, đợt sóng, -
Wave trajectory
quỹ đạo sang, -
Wave transmission
sự truyền sóng, -
Wave trap
cánh cửa xi phông, bẫy sóng, đê chắn sóng, -
Wave trough
chân sóng, bụng sóng, chân sang, -
Wave vector
vectơ sóng, electron wave vector, vectơ sóng của electron, fermi wave vector, vectơ sóng fermi -
Wave velocity
tố độ sóng truyền, tốc độ sóng truyền, tốc độ sóng, vận tốc sóng, -
Wave wake
luồng sóng theo tàu, vạt sóng theo tàu, -
Wave wall
tường chống sóng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.