- Từ điển Anh - Việt
We
Mục lục |
/wi:/
Thông dụng
Đại từ
Chúng tôi, chúng ta
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
chúng tôi
chúng ta
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
We'd
(viết tắt) của .we .had; .we .would, .we .should:, -
We'll
(viết tắt) của .we .shall, .we .will:, -
We're
(viết tắt) của .were .are:, -
We've
(viết tắt) của .we .have:, -
We live and learn
Thành Ngữ:, we live and learn, quả là có sống qua thì mới biết -
We never miss the water till the well runs dry
mất rồi mới thấy quý, mất bò mới lo làm chuồng, -
We reap as we sow
Thành Ngữ:, we reap as we sow, gieo gì gặt nấy; ở hiền gặp lành, ở ác gặp ác -
We strength
độ bền ẩm, -
Wea
viết tắt, hiệp hội giáo dục công nhân, ( workers' educational, Assocition):, -
Weak
/ wi:k /, Tính từ: yếu, yếu ớt, thiếu sức khoẻ, thiếu sức mạnh, yếu, dễ gãy, dễ cong, thiếu... -
Weak-binding approximation
phép gần đúng liên kết yếu, -
Weak-current cable
cáp (tải dòng) điện yếu, -
Weak-eyed
/ ´wi:k¸aid /, tính từ, mắt kém, -
Weak-headed
/ ¸wi:k´hedid /, tính từ, thiếu quyết tâm, thiếu óc phán đoán, kém thông minh, đần, -
Weak-hearted
Tính từ: nhút nhát, tốt bụng; nhân hậu; dễ mềm lòng, -
Weak-kneed
/ ¸wi:k´ni:d /, tính từ, (nghĩa bóng) không thể đứng vững; thiếu quyết tâm, thiếu dũng cảm (người), -
Weak-kness
Danh từ: (nghĩa bóng) tình trạng không thể đứng vững; tình trạng thiếu quyết tâm, tình trạng... -
Weak-minded
/ ¸wi:k´maindid /, như weak-headed, Từ đồng nghĩa: adjective, astraddle , changeable , hemming and hawing ,... -
Weak-mindedly
Phó từ: thiếu quyết tâm, thiếu óc phán đoán, kém thông minh, đần, -
Weak-mindedness
Danh từ: sự thiếu quyết tâm, sự thiếu óc phán đoán, sự kém thông minh, sự đần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.