- Từ điển Anh - Việt
Weakling
Mục lục |
/´wi:kliη/
Thông dụng
Danh từ
Người yếu đuối
Con vật yếu đuối
Don't be such a weakling!
Đừng có mềm yếu như thế!
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- baby , chicken * , chicken heart , coward , cream puff , crybaby , dotard , invertebrate , jellyfish , misfit , pushover , wimp * , yellow belly , milksop , milquetoast , mollycoddle , ninny , pantywaist , sissy , wimp
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Weakly
/ ´wi:kli /, Tính từ: một cách yếu ớt, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Weakly-point analysis
sự phân tích điểm yếu, -
Weakly convergent sequence of functions
dãy phiếm hàm hội tụ yếu, -
Weakly focused transducers
những đầu dò có đặc tính hội tụ (hình dáng của chùm tia) phụ thuộc nhiều vào đường kính và tấn số của đầu dò... -
Weakly guiding fiber
sợi quang dẫn hướng yếu, -
Weakly guiding fibre
sợi quang dẫn hướng yếu, -
Weakly injective module
môđun nội xạ yếu, -
Weakly projective module
môđun xạ ảnh yếu, -
Weakly simplified semigroup
nửa nhóm rút gọn yếu, -
Weakness
/ ´wi:knis /, Danh từ: tình trạng yếu đuối, tình trạng yếu ớt, tình trạng yếu kém, tính nhu... -
Weakness zone
vùng có sức bền kém, vùng sức bền, -
Weal
/ wi:l /, Danh từ: (từ cổ, nghĩa cổ) hạnh phúc, cảnh sung sướng, Danh từ:... -
Wealth
/ welθ /, Danh từ: sự giàu có, sự giàu sang, ( + of) tính chất có nhiều, sự phong phú, sự dồi... -
Wealth distribution
phân phối của cải, -
Wealth effect
giá trị tài sản cá nhân thay đổi do biến động về giá, -
Wealth of oceans
tải nguyên biển, -
Wealth of society
của cải xã hội, -
Wealth tax
thuế của cải, thuế tài sản, -
Wealthily
Phó từ: giàu, giàu có, phong phú,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.