- Từ điển Anh - Việt
Wedge photometer
Kỹ thuật chung
quang kế nêm
Giải thích EN: A photometer in which a wedge of absorbing material is pushed into the brighter of two beams until the luminous flux densities of the two light sources is equal.Giải thích VN: Một quang kế trong đó một nêm bằng vật liệu hấp thụ được đẩy vào tia sáng hơn trong hai tia cho đến khi độ sáng của hai tia bằng nhau.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Wedge piece
chêm, -
Wedge pin
chốt côn, -
Wedge plate
tấm nêm, -
Wedge prop
cột mộng nêm, -
Wedge resection
cắt mô hình tam giác, -
Wedge ring
vòng có nệm (trong cơ cấu điều khiển), -
Wedge separator
móc tách cáp, -
Wedge shape
hình nêm, -
Wedge shoe complete
giảm chấn ma sát hình nêm (đầu đấm ma sát), -
Wedge slide
đường dẫn trượt đuôi én, -
Wedge spacer
thanh giằng nêm, -
Wedge stone
đá nêm, -
Wedge surface
má chêm, mặt bên của nêm, mặt nêm, -
Wedge tenon
mộng chốt, -
Wedge valve
van kiểu nêm, van dạng cái nêm, -
Wedge writing
danh từ, chữ hình góc, -
Wedged
, -
Wedged assembling
sự liên kết (bằng) chêm, sự liên kết (bằng) nêm, -
Wedged joint
mối ghép đóng chêm, -
Wedgewise
Phó từ: theo kiểu hình nêm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.