- Từ điển Anh - Việt
Winter
Mục lục |
/ˈwɪntər/
Thông dụng
Danh từ
Mùa đông
- in winter
- về mùa đông
(thơ ca) năm, tuổi
(thơ ca) lúc tuổi già
Tính từ
(thuộc) mùa đông; như mùa đông, thích hợp cho mùa đông
Nội động từ
Trú đông, tránh rét
Trải qua mùa đông, nghỉ đông (cây cỏ...)
Ngoại động từ
Đưa đi trú đông, đưa đi tránh rét
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- chill , cold , frost , jack frost * , wintertide , wintertime , jack frost , season
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Winter's
, -
Winter-bud
Danh từ: chồi mùa đông, -
Winter-green
Danh từ: (thực vật học) cây lộc đề (loại cây xanh suốt mùa đông), -
Winter-time
Danh từ: mùa đông; thời kỳ mùa đông, the days are shorter in ( the ) winter-time, về mùa đông, ngày... -
Winter air conditioning
điều hòa không khí mùa đông, winter air conditioning system, hệ (thống) điều hòa không khí mùa đông -
Winter air conditioning system
hệ (thống) điều hòa không khí mùa đông, -
Winter air cooler
làm lạnh không khí mùa đông, -
Winter bricklaying
sự xây trong mùa đông, -
Winter comfort zone
vùng tiện nghi mùa đông, -
Winter condition
điều kiện mùa đông, -
Winter conditions
các điều kiện mùa đông, điều kiện mùa đông, -
Winter curing of concrete
sự bảo dưỡng bêtông trong mùa đông, -
Winter energy
năng lượng mùa đông, -
Winter fare/rate
suất giá mùa đông, -
Winter fishery
nghề cá mùa đông, -
Winter front
bao giữ ấm (bọc bộ tản nhiệt của động cơ ô tô về mùa đông), -
Winter herrring
cá trích vụ đông, -
Winter irrigation
tưới mùa đông, -
Winter jet
ô tô jiclơ mùa đông, -
Winter maintenance
công tác bảo dưỡng đường về mùa đông,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.