- Từ điển Anh - Việt
Writable
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Toán & tin
có thể ghi
được phép ghi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Writable (e.g. a writable CD-ROM) (an)
có thể ghi được, ghi được, -
Writable character generation module (WCGM)
tạo ký tự được ghi, -
Writable disk
đĩa có thể ghi được, -
Writable optical disk
đĩa quang có thể ghi được, -
Writable optical disk drive
ổ đĩa quang ghi được, -
Writable optical drive
ổ đĩa quang ghi được, -
Write
/ rait /, Nội động từ wrote , (từ cổ,nghĩa cổ) writ ; written , (từ cổ,nghĩa cổ) writ: viết,... -
Write-Protect Hard Disk (WPHD)
đĩa cứng chống ghi, -
Write-back
ghi lại, -
Write-back cache
bộ nhớ đệm ghi sau, -
Write-behind cache
bộ nhớ đệm ghi sau, -
Write-enable ring
vòng được phép ghi, vòng cho phép ghi, vòng chống ghi, vòng ghi, -
Write-in
Danh từ: việc bầu cho người không có tên trong danh sách bầu cử, người ứng cử bổ sung, -
Write-off
/ ´rait¸ɔf /, danh từ, Đồ bỏ đi (nhất là một chiếc xe, bị hư hỏng quá nặng không bõ công sửa chữa), -
Write-once, read many-WORM
ghi một lần, đọc nhiều lần, -
Write-once data disk
đĩa dữ liệu ghi một lần, -
Write-once disc
đĩa ghi một lần, -
Write-once disk
đĩa ghi một lần, -
Write-once optical storage
bộ nhớ quang ghi một lần, -
Write-once read many times
ghi một lần đọc nhiều lần, write-once read many times disk, đĩa ghi một lần đọc nhiều lần
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.