- Từ điển Anh - Việt
Zero-slump concrete
Xem thêm các từ khác
-
Zero-stress bar
thanh ứng suất bằng không, thanh số không, -
Zero-sum game
trò chơi (có) tổng không, trò chơi được mất ngang nhau, trò chơi tổng bằng không, -
Zero-type dynamometer
động lực kế kiểu không, lực kế kiểu chỉ không, -
Zero-zero
tầng mây rất thấp, sương mù, tầm nhìn xa không rõ, -
Zero Administration Initiative (ZAI)
sáng kiến quản trị thấp nhất, -
Zero Administration for Windows (Microsoft) (ZAW)
quản lý zero cho windows (microsoft), -
Zero Air
khí zero, không khí được lọc để đạt tới mức chỉ còn dưới 0.1 ppm tổng lượng hydrocacbon. -
Zero Byte Times Slot Interchange (ZBTSI)
trao đổi khe thời gian của byte zero, -
Zero Code Suppression (ZCS)
chặn mã zero, -
Zero Cost Collar
cân bằng không chi phí, -
Zero Defects (ZD)
thiếu hụt số zero, -
Zero Effect Networks (Novell) (ZEN)
các mạng zero hiệu quả (novell), -
Zero Flag (ZF)
cờ hiệu zero, -
Zero Gaussian curvature shell
vỏ mỏng có độ cong gauss zerô, -
Zero Insertion Force-ZIF-socket
đế cắm zif, -
Zero Slot LAN (ZSL)
lan khe số zero, -
Zero address
địa chỉ zê-rô, địa chỉ zero (máy điện toán), -
Zero address instruction
lệnh tại địa chỉ không, -
Zero adjuster
bộ điều chỉnh số không, -
Zero adjusting screw
vít điều chỉnh điểm không,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.