Xem thêm các từ khác
-
Émincé
Danh từ giống đực Miếng thịt thái mỏng -
Éminemment
Phó từ Hết mực, tuyệt vời éminemment intelligent thông minh tuyệt vời -
Éminence
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Chỗ cao, ụ đất 1.2 (Eminence) Đức 1.3 (từ cũ, nghĩa cũ) sự cao siêu 2 Phản nghĩa 2.1 Creux... -
Éminentissime
Tính từ Tối cao Eminentissime seigneur Đức cha tối cao (giáo chủ hồng y, phái viên của giáo hoàng) -
Émir
Danh từ giống đực Thủ lĩnh Hồi giáo, êmia -
Émirat
Danh từ giống đực Chức thủ lĩnh Hồi giáo, danh vị êmia -
Émissaire
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Phái viên mật 1.2 Kênh tháo nước 1.3 (giải phẫu, từ cũ nghĩa cũ) tĩnh mạch liên lạc... -
Émissif
Tính từ (vật lý học) phát xạ Pouvoir émissif khả năng phát xạ -
Émissole
Danh từ giống cái (động vật học) cá nhám chồn -
Émoi
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Mối xúc động 1.2 Sự náo động 2 Phản nghĩa 2.1 Calme Danh từ giống đực Mối xúc động... -
Émollient
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) làm dịu; làm mềm 2 Danh từ giống đực 2.1 (y học) thuốc làm dịu; chất làm mềm 3 Phản nghĩa... -
Émolument
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (luật học, pháp lý) phần (được hưởng, được chia) 1.2 (số nhiều) lương bổng, tiền... -
Émonctoire
Danh từ giống đực (sinh vật học) cơ quan bài tiết -
Émondage
Danh từ giống đực (lâm nghiệp) sự tỉa cành -
Émonder
Ngoại động từ (lâm nghiệp) tỉa cành Xén bớt émonder un article de journal xén bớt bài báo -
Émondeur
Danh từ Người tỉa cành -
Émondoir
Danh từ giống đực Dao tỉa cành, câu liêm tỉa cành -
Émorfilage
Danh từ giống đực Sự phạt xờm (ở kim loại, miếng da) -
Émorfiler
Ngoại động từ Phạt xờm (thanh kim loại, miếng da) -
Émotion
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự xúc cảm; cảm xúc 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) sự náo động 2 Phản nghĩa 2.1 Calme froideur indifférence...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.