- Từ điển Pháp - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Épinglier
Danh từ giống đực Thợ làm ghim Bao ghim, túi ghim -
Épinglé
Tính từ (ngành dệt) có kẻ sọc Velours épinglé nhung kẻ -
Épinoche
Danh từ giống cái (động vật học) cá gai -
Épiphane
Tính từ (sử học) chói lọi, quang vinh (chỉ một số vua thời xưa) Ptolémée épiphane vua Tô-lê-mê quang vinh -
Épiphanie
Danh từ giống cái (tôn giáo) sự hiện thân (của Chúa) Lễ hiện thân -
Épiphyse
Danh từ giống cái (giải phẫu) đầu xương (giải phẫu) tuyến tùng -
Épiphytie
Danh từ giống cái (thực vật học) bệnh dịch cây -
Épiphénoméniste
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem épiphénoménisme 2 Danh từ 2.1 (triết học) người theo thuyết hiện tượng phụ Tính từ Xem épiphénoménisme... -
Épique
Tính từ Xem épopée I Poème épique sử thi (thân mật) kỳ lạ Ce fut vraiment épique quả thật là kỳ lạ -
Épiscopal
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) giám mục 2 Danh từ giống đực 2.1 Người trong giáo hội Tân giáo Tính từ (thuộc) giám mục... -
Épiscopat
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chức giám mục 1.2 Nhiệm kỳ giám mục 1.3 đoàn giám mục Danh từ giống đực Chức giám... -
Épisode
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (văn học) tình tiết 1.2 đoạn, hồi 1.3 (âm nhạc) đoạn chen 1.4 Giai đoạn Danh từ giống... -
Épisodique
Tính từ Phụ Personnage épisodique nhân vật phụ événement épisodique sự kiện phụ -
Épisodiquement
Phó từ Phụ -
Épisser
Ngoại động từ Xoắn chập đầu (hai sợi dây) -
Épissoir
Danh từ giống đực (hàng hải) mũi tách tao để xoắn chập -
Épissoire
Danh từ giống cái Như épissoir -
Épissure
Danh từ giống cái Chỗ xoắn chập hai đầu dây -
Épistolaire
Tính từ (thuộc) thư tín Litiérature épistolaire văn thư tín -
Épistolier
Danh từ giống đực (đùa cợt) người viết nhiều thư (từ cũ, nghĩa cũ) nhà văn chuyên thể thư tín
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.