- Từ điển Pháp - Việt
Éponte
Danh từ giống cái
(ngành mỏ) mặt rìa, vách (của vỉa)
Xem thêm các từ khác
-
Épontille
Danh từ giống cái Cột chống -
Épontiller
Ngoại động từ Chống (bằng cột chống) -
Éponyme
Tính từ (sử học) được lấy tên (để đặt cho một nơi nào) Athèna, déesse éponyme d\'Athènes A-tê-na, vị nữ thần được... -
Épopée
Danh từ giống cái Sử thi Loạt sự tích anh hùng; sự nghiệp anh hùng -
Époque
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Thời đại 1.2 Thời, kỳ, thời kỳ 1.3 Người đương thời 1.4 (địa chất, địa lý) thế;... -
Épouillage
Danh từ giống đực Sự bắt rận, sự bắt chấy, sự diệt chấy rận -
Épouiller
Ngoại động từ Bắt rận, bắt chấy, diệt chấy rận -
Épouilleuse
Danh từ giống cái Lồng xông bọ (cho gà vịt) -
Épousailles
Danh từ giống cái (số nhiều) (từ cũ, nghĩa cũ) lễ cưới Assister aux épousailles de quelqu\'un dự lễ cưới của ai -
Épouse
Danh từ giống cái Vợ, phu nhân -
Épouser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lấy (ai làm vợ, làm chồng), kết hôn với 1.2 Vừa vặn, khít với, sít với 1.3 Nhiệt tình... -
Épouseur
Danh từ giống đực (thân mật) người dạm hỏi Ellene manquera pas d\'épouseurs cô ta không thiếu gì người dạm hỏi -
Époussetage
Danh từ giống đực Sự phủi bụi, sự giũ bụi, sự quét bụi -
Épousseter
Ngoại động từ Phủi bụi, giũ bụi, quét bụi épousseter des meubles quét bụi đồ gỗ (từ cũ, nghĩa cũ) đánh; phê phán kịch... -
Époussette
Danh từ giống cái (tiếng địa phương) cái phất trần, bàn chải bụi -
Époustouflant
Tính từ (thân mật) làm ngạc nhiên Nouvelle époustouflante tin làm ngạc nhiên -
Époustoufler
Ngoại động từ (thân mật) làm ngạc nhiên -
Épousée
Danh từ giống cái (từ cũ, nghĩa cũ) cô dâu marcher comme une épousée đi rón rén parée comme une épousée de village trang sức quá... -
Épouti
Danh từ giống đực (ngành dệt) gút lỗi (trên tấm dạ mới dệt) -
Époutir
Ngoại động từ Như épinceter
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.