Xem thêm các từ khác
-
Affouillement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự xói lở Danh từ giống đực Sự xói lở -
Affouiller
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Xói lở Ngoại động từ Xói lở Le courant affouille les rives dòng nước xói lở đôi bờ -
Affouragement
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực affourragement affourragement -
Affourager
Mục lục 1 Ngoại động từ Ngoại động từ affourrager affourrager -
Affourchage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (hàng hải) sự thả neo chéo Danh từ giống đực (hàng hải) sự thả neo chéo -
Affourchement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kỹ thuật) sự ghép rãnh xoi Danh từ giống đực (kỹ thuật) sự ghép rãnh xoi -
Affourcher
Mục lục 1 Bản mẫu:Affourcher 1.1 Ngoại động từ 1.2 (hàng hải) thả neo chéo (một con tàu) 1.3 (kỹ thuật) ghép (bằng) rãnh... -
Affourragement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự cho (súc vật) ăn cỏ 1.2 Sự cung cấp cỏ (cho trại chăn nuôi) 1.3 Cỏ (cho súc vật ăn)... -
Affourrager
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cho (súc vật) ăn cỏ 1.2 Cung cấp cỏ (cho trại chăn nuôi) Ngoại động từ Cho (súc vật) ăn... -
Affranchi
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Được giải phóng 1.2 (thông tục) phóng túng 1.3 (nông nghiệp) ra rễ (ở chỗ ghép) 1.4 Danh từ 1.5 Nô... -
Affranchie
Mục lục 1 Tính từ giống cái, danh từ giống cái Tính từ giống cái, danh từ giống cái affranchi affranchi -
Affranchir
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Giải phóng (nô lệ, nông nô), giải thoát 1.2 Dán tem 1.3 (thông tục) bày cho, cho biết 1.4 (thú... -
Affranchissable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Phải dán tem (thư từ...) Tính từ Phải dán tem (thư từ...) -
Affranchissement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự giải phóng 1.2 Sự giải thoát 2 Phản nghĩa Asservissement, assujettissement 2.1 Sự dán tem... -
Affranchisseur
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) người giải phóng Danh từ (từ hiếm, nghĩa ít dùng) người giải phóng -
Affres
Mục lục 1 Danh từ giống cái ( số nhiều) 1.1 (văn học) sự dằn vặt Danh từ giống cái ( số nhiều) (văn học) sự dằn vặt... -
Affreuse
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái affreux affreux -
Affreusement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Kinh khủng, khủng khiếp Phó từ Kinh khủng, khủng khiếp Il a été affreusement torturé anh ta bị tra tấn... -
Affreux
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Kinh khủng, khủng khiếp 1.2 Ghê tởm 1.3 Xấu kinh người 1.4 Thảm hại; tệ hại 1.5 Phản nghĩa Beau,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.