Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Aliénabilité

Mục lục

Danh từ giống cái

(luật học, pháp lý) khả năng chuyển nhượng

Phản nghĩa

Inaliénabilité

Xem thêm các từ khác

  • Aliénable

    Tính từ (luật học, pháp lý) có thể chuyển nhượng Biens aliénables tài sản có thể chuyển nhượng, tài sản khả nhượng
  • Aliénant

    Tính từ Gò bó Activité aliénante hoạt động gò bó
  • Aliénataire

    Danh từ (luật học, pháp lý) người được chuyển nhượng, người thụ nhượng
  • Aliénateur

    Danh từ (luật học, pháp lý) người chuyển nhượng
  • Aliénation

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (luật học, pháp lý) sự chuyển nhượng 1.2 Sự ghét bỏ 1.3 Sự bỏ, sự mất (một quyền...
  • Aliéner

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Chuyển nhượng 1.2 Bỏ, mất (một quyền lợi...) 1.3 (từ cũ, nghĩa cũ) làm lánh xa, làm mất...
  • Aliéniste

    Danh từ (từ cũ, nghĩa cũ) thầy thuốc tâm thần
  • Aliéné

    Danh từ (y học) bệnh nhân tâm thần Asile d\'aliénés nhà thương điên, bệnh viện tâm thần
  • Alkanna

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thực vật học) cây rễ đỏ (vỏ rễ cho chất nhuộm đỏ) Danh từ giống cái (thực vật...
  • Alkékenge

    Danh từ giống cái (thực vật học) cây toan tương
  • Allache

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (động vật học) cá mòi Địa Trung Hải Danh từ giống cái (động vật học) cá mòi Địa...
  • Allactite

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) alactit Danh từ giống cái (khoáng vật học) alactit
  • Allaise

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Cát lắng (ở lòng sông, sau cơn lũ...) Danh từ giống cái Cát lắng (ở lòng sông, sau cơn lũ...)
  • Allaitement

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự cho bú 1.2 Đồng âm Halètement Danh từ giống đực Sự cho bú Allaitement maternel sự cho...
  • Allaiter

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cho bú Ngoại động từ Cho bú
  • Allanite

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) alanit, octit Danh từ giống cái (khoáng vật học) alanit, octit
  • Allant

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hoạt động, hoạt bát 2 Danh từ giống đực 2.1 (thân mật) sự hăng hái 2.2 ( số nhiều) Allants et venants...
  • Allante

    Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái allant allant
  • Allantoïde

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thực vật học) (có) dạng dồi lợn (bào tử nấm) 2 Danh từ giống cái 2.1 (động vật học) túi niệu,...
  • Allatif

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (ngôn ngữ học) cách mục đích (trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ..) Danh từ giống đực (ngôn ngữ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top