- Từ điển Pháp - Việt
Anhéler
Nội động từ
Thở đoản hơi
Xem thêm các từ khác
-
Ani
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) chim cu cu đen Danh từ giống đực (động vật học) chim cu cu đen -
Anicroche
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thân mật) trở ngại vụn vặt Danh từ giống cái (thân mật) trở ngại vụn vặt -
Anidrose
Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái anhidrose anhidrose -
Anilide
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) anilit Danh từ giống đực ( hóa học) anilit -
Aniline
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ( hóa học) anilin Danh từ giống cái ( hóa học) anilin -
Anilisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (y học) sự ngộ độc anilin Danh từ giống đực (y học) sự ngộ độc anilin -
Animadversion
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (văn học) sự chê bai; sự ghét 1.2 Phản nghĩa Adhésion, approbation, louange Danh từ giống cái... -
Animal
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) động vật 1.2 Do bản năng, tự nhiên 1.3 Phản nghĩa Végétal. Spirituel 2 Danh từ giống đực... -
Animalcule
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Vi động vật Danh từ giống đực Vi động vật -
Animalculisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sinh vật học) thuyết vi động vật Danh từ giống đực (sinh vật học) thuyết vi động... -
Animalculiste
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Danh từ 1.2 Người theo thuyết vi động vật Tính từ animalculisme animalculisme Danh từ Người theo thuyết... -
Animale
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) động vật 1.2 Do bản năng, tự nhiên 1.3 Phản nghĩa Végétal. Spirituel 2 Danh từ giống đực... -
Animalerie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Nơi nuôi thú để thí nghiệm khoa học Danh từ giống cái Nơi nuôi thú để thí nghiệm khoa... -
Animalier
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Họa sĩ động vật, nhà điêu khắc động vật 2 Tính từ 2.1 Chuyên về động vật ( họa sĩ, nhà điêu... -
Animaliser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) thú vật hóa (về phẩm chất) Ngoại động từ (từ hiếm, nghĩa ít... -
Animalisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực animalculisme animalculisme -
Animalité
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tính chất động vật 1.2 Giới động vật 1.3 Thú tính 2 Phản nghĩa 2.1 Humanité spiritualité... -
Animateur
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Làm cho có sinh khí, làm hoạt động lên 1.2 Danh từ 1.3 Người thúc đẩy 1.4 Người giới thiệu, người... -
Animation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự náo nhiệt 1.2 Sự sôi nổi 1.3 Vẻ lanh lợi, vẻ linh hoạt 1.4 (điện ảnh) phép quay động... -
Animato
Mục lục 1 Phó từ 1.1 (âm nhạc) sôi nổi Phó từ (âm nhạc) sôi nổi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.