- Từ điển Pháp - Việt
Arrivante
Xem thêm các từ khác
-
Arriver
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Tới, đạt tới 1.2 Xảy ra, xảy tới 1.3 Ngoi lên; thành đạt 1.4 ( Arriver à + động từ ở lối... -
Arrivisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thói tìm cách ngoi lên, óc địa vị Danh từ giống đực Thói tìm cách ngoi lên, óc địa... -
Arriviste
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Kẻ tìm cách ngoi lên, kẻ (có óc) địa vị Danh từ Kẻ tìm cách ngoi lên, kẻ (có óc) địa vị -
Arrivé
Tính từ Thành đạt Les gens arrivés những kẻ thành đạt premier arrivé, dernier arrivé người đến đầu tiên, người đến sau... -
Arrivée
Mục lục 1 Tính từ giống cái 1.1 Xem arrivé 2 Danh từ giống cái 2.1 Sự đến, lúc đến Tính từ giống cái Xem arrivé Danh từ... -
Arrière
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Avoir vent arrière+ (hàng hải) xuôi gió 2 Thán từ 2.1 Cút đi!, tránh xa ra! 3 Danh từ giống đực 3.1 đuôi... -
Arrière-ban
Danh từ giống đực (sử học) lệnh huy động quân (sử học) quân được huy động le ban et l\'arrière-ban xem ban -
Arrière-bouche
Danh từ giống cái (giải phẫu) khẩu hầu -
Arrière-boutique
Danh từ giống cái Phòng sau (cửa) tiệm -
Arrière-cerveau
Danh từ giống đực (giải phẫu) não sau -
Arrière-choeur
Danh từ giống đực Hậu điện -
Arrière-corps
Danh từ giống đực (không đổi) (kiến trúc) phần thụt vào -
Arrière-cour
Danh từ giống cái Sân sau -
Arrière-faix
Danh từ giống đực (không đổi) (y học) bộ phận phụ (của) thai -
Arrière-garde
Danh từ giống cái (quân sự) hậu quân -
Arrière-gorge
Danh từ giống cái (giải phẫu) đáy họng -
Arrière-goût
Danh từ giống đực Dư vị -
Arrière-grand-père
Danh từ giống đực Cụ ông (sinh ra ông hoặc bà) -
Arrière-grand-tante
Danh từ giống cái Cụ cô, cụ dì -
Arrière-grands-parents
Danh từ giống đực (số nhiều) Cụ (sinh ra ông bà)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.