- Từ điển Pháp - Việt
Avoine
Xem thêm các từ khác
-
Avoir
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Có 1.2 Cảm thấy 1.3 Được; mua được 1.4 Đo được 1.5 Phản nghĩa Manquer ( de). Rater 2 Trợ... -
Avoirdupois
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (khoa đo lường) hệ avoađupoa Danh từ giống đực (khoa đo lường) hệ avoađupoa -
Avoisinant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Gần bên 1.2 Phản nghĩa Eloigné, lointain Tính từ Gần bên Maison avoisinante nhà gần bên Phản nghĩa Eloigné,... -
Avoisinante
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Gần bên 1.2 Phản nghĩa Eloigné, lointain Tính từ Gần bên Maison avoisinante nhà gần bên Phản nghĩa Eloigné,... -
Avoisiner
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Ở sát bê, ở gần kề 1.2 (nghĩa bóng) gần với, giống như Ngoại động từ Ở sát bê, ở... -
Avortement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự sẩy thai 1.2 Sự phá thai 1.3 (nông nghiệp) sự thui, sự chột 1.4 (nghĩa bóng) sự thất... -
Avorter
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Sẩy thai 1.2 (nông nghiệp) thui đi, chột đi 1.3 (nghĩa bóng) thất bại 1.4 Phản nghĩa Aboutir, développer... -
Avorteur
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người phá thai Danh từ Người phá thai -
Avorteuse
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người phá thai Danh từ Người phá thai -
Avorton
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Cây còi; con vật còi 1.2 (nghĩa xấu) trẻ đẻ non Danh từ giống đực Cây còi; con vật còi... -
Avouable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể thú nhận, có thể bày tỏ Tính từ Có thể thú nhận, có thể bày tỏ Motif avouable lý do có... -
Avouer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Thú, nhận (tội) 1.2 Thừa nhận 1.3 (văn học) nhận là của mình 1.4 Phản nghĩa Cacher, désavouer,... -
Avoué
Danh từ giống đực (luật học, pháp lý) người được ủy nhiệm -
Avril
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tháng tư Danh từ giống đực Tháng tư poisson d\'avril trò lỡm nhau ngày mùng một tháng tư -
Avulsion
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự nhổ Danh từ giống cái Sự nhổ Avulsion d\'une dent sự nhổ răng -
Avunculaire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) cậu (chú, bác, cô, dì) Tính từ (thuộc) cậu (chú, bác, cô, dì) -
Avènement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự lên ngôi, sự đăng quang 1.2 (nghĩa bóng) sự đạt tới (một tình trạng cao hơn) 2 Phản... -
Avé
Danh từ giống đực Kinh Đức Bà, kinh kính mừng -
Avérer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Xác nhận 2 Phản nghĩa 2.1 Démentir infirmer Ngoại động từ Xác nhận Avérer une nouvelle xác nhận... -
Avéré
Mục lục 1 Tính từ 1.1 được xác nhận 2 Phản nghĩa 2.1 Contestable douteux Tính từ được xác nhận Un fait avéré sự việc được...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.