- Từ điển Pháp - Việt
Bâilleur
Danh từ
Người hay ngáp
Xem thêm các từ khác
-
Caché
Tính từ: giấu kín, kín, ẩn, c'est un trésor caché+ ấy là một người có tài ngầm, apparent visible... -
Cadencé
Tính từ: có nhịp, có nhịp điệu, đều nhịp -
Caillé
sữa đông -
Calamité
tai họa, tai ương, thiên tai, nỗi bất hạnh lớn, bonheur bénédiction félicité, la cécité est une calamité, mù là một nỗi bất... -
Calé
Tính từ: (thân mật) giỏi, (thông tục) khó, (từ cũ, nghĩa cũ) giàu sụ, il est calé en histoire,... -
Camé
(thông tục) người dùng ma túy thường xuyên -
Camélia
hoa trà (cây, hoa) -
Caméline
(thực vật học) cây cải cúc dầu -
Capillarité
(vật lý học) tính mao quản, (vật lý học) hiện tượng mao dẫn, (vật lý học) khoa mao dẫn, mao dẫn học -
Carabiné
Tính từ: (thân mật) mạnh, dữ dội, doux faible, un orage carabiné, cơn dông dữ dội -
Carboné
Tính từ: (từ hiếm, nghĩa ít dùng) chứa cacbon, có cacbon -
Carburé
Tính từ: có cacbon, chứa cacbon -
Cardé
Tính từ: (ngành dệt) đã chải thô -
Carié
Tính từ: bị mục (xương); bị sâu (răng), pierre cariée, đá mủn -
Carré
Tính từ: vuông, dứt khoát; thẳng thừng, hình vuông; ô vuông; miếng vuông, khăn vuông, (giải phẫu)... -
Caréné
Tính từ: (sinh vật học) (có) hình lòng tàu, (thực vật học) (có) hình thìa, (kỹ thuật) có dạng... -
Casqué
Tính từ: đội mũ -
Cassé
Tính từ: lụ khụ, run run, hả (rượu vang), giấy hỏng (trong khi sản xuất), độ nấu tới (của... -
Censé
Tính từ: xem như, coi như, il est censé être à hanoi, ông ta coi như là đang ở hà nội, sensé, -
Centré
Tính từ: (vật lý học) đồng trục
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.