- Từ điển Pháp - Việt
Brahmanique
Xem thêm các từ khác
-
Brahmanisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Đạo Bà la môn Danh từ giống đực Đạo Bà la môn -
Brai
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Nhựa hắc ín 1.2 Đại mạch xay (để làm rượu bia) Danh từ giống đực Nhựa hắc ín Đại... -
Braies
Mục lục 1 Danh từ giống cái ( số nhiều) 1.1 (sử học) quần (của người Bắc Âu) Danh từ giống cái ( số nhiều) (sử học)... -
Braillard
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Rống, hay rống 1.2 Danh từ 1.3 Người hay rống Tính từ Rống, hay rống Danh từ Người hay rống -
Braillarde
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Rống, hay rống 1.2 Danh từ 1.3 Người hay rống Tính từ Rống, hay rống Danh từ Người hay rống -
Braille
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chữ bray, chữ nổi (cho người mù) Danh từ giống đực Chữ bray, chữ nổi (cho người mù) -
Braillement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tiếng rống Danh từ giống đực Tiếng rống -
Brailler
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Rống lên Nội động từ Rống lên -
Brailleur
Mục lục 1 Tính từ, danh từ Tính từ, danh từ braillard braillard -
Brailleuse
Mục lục 1 Tính từ, danh từ Tính từ, danh từ braillard braillard -
Braiment
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tiếng be (của lừa) Danh từ giống đực Tiếng be (của lừa) -
Brainstorming
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Phương pháp hiến kế tập thể Danh từ giống đực Phương pháp hiến kế tập thể -
Braire
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Be (lừa) Nội động từ Be (lừa) -
Braisage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự hầm, sự ninh (thức ăn) Danh từ giống đực Sự hầm, sự ninh (thức ăn) -
Braise
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Than hồng, than cháy dở 1.2 Danh từ giống cái 1.3 (tiếng lóng; biệt ngữ) tiền bạc Danh từ... -
Braiser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Hầm, ninh (thức ăn) Ngoại động từ Hầm, ninh (thức ăn) -
Braisette
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Than hồng vụn Danh từ giống cái Than hồng vụn -
Braisiller
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Lấp lánh; long lanh Nội động từ Lấp lánh; long lanh Des cierges qui braisillent nến lấp lánh Des... -
Braisière
Danh từ giống cái Thùng giụi than (để tắt đi) Nồi hầm (có để than hồng trên vung) -
Bramement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tiếng tác (hươu, nai kêu); tiếng thé (của hươu nai đực trong kỳ giao phối) Danh từ giống...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.