- Từ điển Pháp - Việt
Byronienne
Xem thêm các từ khác
-
Byronisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Phong cách Bay-rơn Danh từ giống đực Phong cách Bay-rơn -
Byssinose
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) bệnh nhiễm bụi bông Danh từ giống cái (y học) bệnh nhiễm bụi bông -
Byssolite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) bixolit Danh từ giống cái (khoáng vật học) bixolit -
Byssus
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) tơ chân (của một số động vật thân mềm hai mảnh vỏ) Danh từ giống... -
Byte
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (tin học) nhóm tám bit liền kề nhau tạo thành đơn vị dữ liệu cơ sở của máy tính cá... -
Bytownite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) bitaunit Danh từ giống cái (khoáng vật học) bitaunit -
Byzantin
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) xứ Bi-dan-Xơ Tính từ (thuộc) xứ Bi-dan-Xơ Littérature byzantine văn học Bi-dan-xơ discussions byzantines... -
Byzantine
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) xứ Bi-dan-Xơ Tính từ (thuộc) xứ Bi-dan-Xơ Littérature byzantine văn học Bi-dan-xơ discussions byzantines... -
Byzantinisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Khuynh hướng thích tranh cãi viễn vông Danh từ giống đực Khuynh hướng thích tranh cãi viễn... -
Byzantiniste
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Nhà Bi-dan-xơ học Danh từ Nhà Bi-dan-xơ học -
Byzantinologie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bi-dan-xơ học Danh từ giống cái Bi-dan-xơ học -
Byzantinologue
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Nhà Bi-dan-xơ học Danh từ Nhà Bi-dan-xơ học -
Bâbord
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (hàng hải) mạn trái (thuyền, tàu) 2 Phản nghĩa 2.1 Tribord Danh từ giống đực (hàng hải)... -
Bâbordais
Danh từ giống đực (hàng hải) thủy thủ mạn trái, thủy thủ số chẵn -
Bâchage
Danh từ giống đực Sự che (vải) bạt -
Bâche
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Vải bạt 1.2 Khung kính (che cây non) 1.3 (kỹ thuật, hàng hải) két nước 1.4 (thông tục) khăn... -
Bâcher
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Trùm bạt (lên ôtô...) 2 Phản nghĩa 2.1 Découvrir Ngoại động từ Trùm bạt (lên ôtô...) Phản... -
Bâclage
Danh từ giống đực (thân mật) lối làm qua quít, lối làm cẩu thả -
Bâcler
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (thân mật) làm qua quít, làm cẩu thả 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) cài then (cửa) 2 Phản nghĩa 2.1...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.