- Từ điển Pháp - Việt
Cordé
Tính từ
(có) hình tim
Xem thêm các từ khác
-
Corsé
Tính từ: đậm, nồng; thịnh soạn, tục tĩu, vin corsé, rượu nồng, semonce corsée, lời khiển trách... -
Costumé
Tính từ: hóa trang, bal costumé, hội nhảy hóa trang -
Coté
Tính từ: có ghi (con số chỉ) độ cao (bản vẽ), (thân mật) được đánh giá cao, được coi trọng -
Couché
Tính từ: nằm; rạp xuống, nghiêng, (từ cũ, nghĩa cũ) chỗ ngủ (ở quán trọ), debout vertical, riz... -
Coudé
Tính từ: cong hình khuỷu, có khuỷu, tuyau coudé, ống có khuỷu -
Coulé
(âm nhạc) luyến âm, bước lướt (khiêu vũ), cú đánh đuổi (bi a) -
Couperosé
Tính từ: (y học) bị bệnh sùi đỏ mặt, đỏ mọng từng mảng (mặt) -
Coupé
Tính từ: cắt, (thể dục thể thao) cúp, cắt (quả bóng), bước cupê (khiêu vũ), (từ cũ, nghĩa... -
Courbaturé
Tính từ: (thân mật) đau mình mẩy -
Couronné
Tính từ: được thưởng, có vết thương hình tròn ở đầu gối; có sẹo tròn ở đầu gối (ngựa),... -
Couturé
Tính từ: (phủ) đầy sẹo, visage couturé, mặt đầy sẹo, mặt rỗ -
Criblé
Tính từ: xem crible i, than sàng, lame criblée, (giải phẫu) bản sàng, tube criblé, (thực vật học)... -
Crossé
Tính từ: (tôn giáo) có quyền mang gậy quyền -
Crève
(thông tục) sự chết, sự toi mạng, attraper la crève, bị lạnh nguy kịch -
Cuirassé
Tính từ: bọc sắt, thiết giáp, dạn dày, tàu thiết giáp, navire cuirassé, tàu bọc sắt, division... -
Cuisiné
Tính từ: nấu, nấu nướng, des crudités et des plats cuisinés, món rau quả ăn sống và món ăn nấu -
Culotté
Tính từ: đóng cao (ống điếu), xỉn đen, (thân mật) cả gan -
Curé
(tôn giáo) cha xứ, (thân mật) linh mục, curer, curée, -
Côte
xương sườn, sườn, sọc, sườn (đồi), đường dốc, bờ biển, côtes flottantes, (giải phẫu) xương sườn cụt, côte de veau,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.